Bước
|
Giai đoạn
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện công việc dự kiến (ngày)
|
Thời gian thực
hiện công việc cộng dồn (ngày)
|
1
|
Lập và trình phê duyệt kế hoạch mua sắm dụng cụ, vật tư
|
- Phòng CSVC chủ trì, các Đơn vị phối hợp lập và phê duyệt Kế hoạch mua sắm dụng cụ, vật tư hằng năm.
- Trình BGH phê duyệt chủ trương
|
30
|
30
|
2
|
Phê duyệt chủ trương thực hiện các gói thầu mua sắm dụng cụ, vật tư
|
- Tờ trình xin phê duyệt chủ trương mua sắm dụng cụ, vật tư
- Quyết định (QĐ) phê duyệt chủ trương mua sắm dụng cụ, vật tư
|
5
|
35
|
2
|
Trình và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT) các gói thầu giai đoạn chuẩn bị mua sắm
|
- Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn
tư vấn
- Quyết định (QĐ) phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai
đoạn tư vấn
|
5
|
40
|
3
|
Thẩm định giá
|
- Thư mời tư vấn tham gia thẩm định giá
- Biên bản thương thảo hợp đồng với tư vấn thẩm định giá
- QĐ phê duyệt lựa chọn nhà thầu thẩm định giá
- Hợp đồng thẩm định giá; Chứng thư thẩm định giá
|
60
|
100
|
4
|
Lập dự toán mua sắm
|
- Thư mời tư vấn tham gia lập dự toán
- Biên bản thương thảo hợp đồng với tư vấn lập dự toán
- QĐ phê duyệt lựa chọn nhà thầu tư vấn lập dự toán
- Hợp đồng lập dự toán; Hồ sơ dự toán
|
10
|
110
|
5
|
Trình, thẩm định và phê duyệt dự toán
|
- Tờ trình xin thẩm định và phê duyệt dự toán + Báo cáo thẩm
định do Phòng CSVC lập
- Quyết định phê duyệt dự toán
|
5
|
115
|
6
|
Trình, thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu giai đoạn thực hiện mua sắm
|
- Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói
thầu (giai đoạn mua sắm)
-Báo cáo thẩm định KHLCNT
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu (giai đoạn mua sắm)
|
5
|
120
|
7
|
Lập hồ sơ mời thầu (HSMT) và đánh giá hồ sơ dự thầu (ĐGHSDT)
|
- Thư mời tư vấn lập HSMT và ĐGHSDT
- Biên bản thương thảo
- QĐ phê duyệt KQLCNT tư vấn lập HSMT và ĐGHSDT
- Hợp đồng; HSMT
|
10
|
130
|
8
|
Thẩm định HSMT và thẩm định KQLCNT
|
- Thư mời tư vấn thẩm định HSMT và thẩm định KQLCNT
- Biên bản thương thảo
- QĐ phê duyệt KQLCNT tư vấn thẩm định HSMT và thẩm
định KQLCNT
- Hợp đồng; Báo cáo thẩm định HSMT
|
5
|
135
|
9
|
Phê duyệt HSMT
|
- QĐ phê duyệt HSMT
|
5
|
140
|
10
|
Mời thầu, dự thầu
|
Tổ chức mời thầu theo quy định (thông báo mời thầu, bán
HSMT, đóng thầu)
|
10
|
150
|
11
|
Mở thầu và đánh giá
HSDT
|
- Mở thầu và đánh giá HSDT
- Báo cáo đánh giá HSDT
- Thông báo mời thương thảo hợp đồng mua sắm
- Thương thảo hợp đồng mua sắm
|
10
|
160
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt KQLCNT
|
- Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu mua sắm
- Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu và trao hợp đồng
|
5
|
165
|
13
|
Ký kết hợp đồng
|
- Ký kết hợp đồng gói thầu mua sắm hàng hoá
|
5
|
170
|
14
|
Đặt và giao hàng
|
- Tổ chức bàn giao thiết bị, hóa chất, vật tư…..
|
60-120
|
230-290
|
15
|
Kết thúc mua sắm
|
- Nghiệm thu, thanh lý và thanh quyết toán hợp đồng
|
15
|
245-305
|