STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số
|
1
|
Tối ưu một và đa mục tiêu dựa trên phương pháp Taguchi cho cơ tính của hỗn hợp vật liệu PC/PMMA quang học.
|
TS. Trần Minh Sang
|
T2021-02-27
|
2
|
Nghiên cứu và đánh giá khả năng hoạt động của cảm biến áp suất dựa trên hiệu ứng áp trở ứng dụng trong vật thể bay cỡ nhỏ và siêu nhỏ.
|
TS. Phạm Anh Đức
|
T2021-02-28
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bàn hút chân không sử dụng trên máy phay CNC khi gia công chi tiết dạng tấm mỏng.
|
ThS. Trần Minh Thông
|
T2021-02-29
|
4
|
Nghiên cứu đúc hợp kim Nhôm quy mô phòng thí nghiệm.
|
ThS. Nguyễn Linh Giang
|
T2021-02-30
|
5
|
Tính chất quang của vật liệu nano cấu trúc MoS2 và đề xuất các ứng dụng phù hợp.
|
TS. Nguyễn Bá Kiên
|
T2021-02-31
|
6
|
Nghiên cứu xác định hệ số động lực của cầu dầm bê tông cốt thép dưới tác dụng của tải trọng thay đổi.
|
ThS. Nguyễn Thị Kim Loan
|
T2021-02-32
|
7
|
Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ và mối tương quan với vận tốc nhằm tối ưu hóa các thông số gia công của tấm nhựa acrylic.
|
TS. Nguyễn Công Hành
|
T2021-02-33
|
8
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả vận hành hệ thống điện mặt trời thông qua công nghệ IoT.
|
TS. Huỳnh Thanh Tùng
|
T2021-02-34
|
9
|
Nghiên cứu đánh giá rủi ro về môi trường và sức khỏe của cư dân khu vực bãi rác Khánh Sơn, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
|
ThS. Hoàng Ngọc Ân
|
T2021-02-35
|
10
|
Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn một số chủng vi sinh vật hữu hiệu để ứng dụng trong xử lý chất thải rắn hữu cơ làm phân bón hữu cơ sinh học.
|
TS. Đặng Quang Hải
|
T2021-02-36
|
11
|
Nghiên cứu đặc tính cấu trúc điện tử của màng film ZnO pha tạp trên nền kim loại Cu.
|
TS. Hồ Viết Thắng
|
T2021-02-37
|
12
|
Nghiên cứu biến tính xốp polyurethane bằng PVA hydrogel ứng dụng làm giá thể cho xử lý nước thải.
|
TS. Phan Thế Anh
|
T2021-02-38
|
13
|
Nghiên cứu đặc tính sinh học của vi khuẩn Bacillus velezensis và thử nghiệm sản xuất phân bón vi sinh.
|
ThS. Võ Công Tuấn
|
T2021-02-39
|
14
|
Nghiên cứu hệ vi sinh vật có ích trong phân gia cầm và thử nghiệm sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phân gia cầm và bã trồng nấm.
|
TS. Mạc Thị Hà Thanh
|
T2021-02-40
|
15
|
Nghiên cứu và đánh giá hệ thống HVAC sử dụng chế độ thông gió hỗn hợp trong công trình nhà ở về mặt kinh tế và tiết kiệm năng lượng.
|
TS. Đỗ Thanh Huyền
|
T2021-02-41
|
16
|
Nghiên cứu mô phỏng dáng người trên không gian ba chiều từ hình ảnh hai chiều sử dụng phương pháp học sâu (Deep Learning).
|
KS. Phạm Lê Minh Hoàng
|
T2021-02-42
|
17
|
Khảo sát địa hình đáy sông và xác định đặc trưng bùn cát phân bố dọc theo hệ thống sông Vu Gia Thu Bồn.
|
ThS. Nguyễn Quang Bình
|
T2021-02-43
|
18
|
Mô phỏng vận hành điều tiết hệ thống liên hồ chứa lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn nhằm giảm lũ cho hạ du.
|
TS. Nguyễn Thanh Hảo
|
T2021-02-44
|
19
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự đoán phân bố nhiệt độ trong mặt đường bê tông nhựa ở khu vực Đà Nẵng.
|
ThS. Trần Thị Thu Thảo
|
T2021-02-45
|
20
|
So sánh hành vi lái xe không an toàn tại nút giao của người đi xe máy và tài xế công nghệ.
|
TS. Nguyễn Phước Quý Duy
|
T2021-02-46
|
21
|
Ứng dụng Xi măng vi sinh (Biocement) để tang cường tính chất cơ lý của vật liệu rời nhằm thích ứng với sự biến đổi khí hậu.
|
TS. Hoàng Phương Tùng
|
T2021-02-47
|
22
|
Nghiên cứu đánh giá sức kháng uốn của khớp nối giữa các bản mặt cầu đúc sẵn sử dụng phương pháp neo bằng tấm thép đục lỗ.
|
TS. Nguyễn Minh Hải
|
T2021-02-48
|
23
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng Xi măng đến nhiệt thủy hóa trong Bê tông khối lớn móng trụ cầu.
|
ThS. Nguyễn Tiến Dũng
|
T2021-02-49
|