STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số
|
1
|
Nghiên cứu cơ chế biến dạng của đa tinh thể kẽm thông qua mô phỏng phần tử hữu hạn của thí nghiệm nanoindentation.
|
TS. Nguyễn Phạm Thế Nhân
|
T2021-02-01
|
2
|
Ống nghe y tế kỹ thuật số thông minh
|
TS. Đỗ Thế Cần
|
T2021-02-02
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị trao đổi nhiệt và xây dựng các bài thí nghiệm phục vụ giảng dạy
|
KS. Trần Thị Mỹ Linh
|
T2021-02-03
|
4
|
Phát triển phương pháp phần tử hữu hạn dẻo cứng (RPFEM) để tính toán khả năng chịu lực của móng nông trên nền đất hai lớp
|
TS. Phạm Ngọc Quang
|
T2021-02-04
|
5
|
Thiết kế môi trường làm việc trực tuyến - đa phương tiện hỗ trợ quá trình thiết kế tích hợp đa ngành nghề
|
TS. Vũ Thị Hạnh
|
T2021-02-05
|
6
|
Mô hình lan truyền mã độc trong mạng Wi-Fi
|
TS. Lê Trần Đức
|
T2021-02-06
|
7
|
Nghiên cứu giải pháp và ứng dụng công nghệ 3G/4G trong lĩnh vực phát thanh không dây dùng trong các tình huống cảnh báo từ xa.
|
KS. Lê Hồng Nam
|
T2021-02-07
|
8
|
Phát hiện và phân tích chuyển động của con người phía sau bức tường bằng cách phục hồi tín hiệu radar với kỹ thuật cảm biến nén và ma trận chirp
|
TS. Nguyễn Thị Hồng Yến
|
T2021-02-08
|
9
|
Nghiên cứu và đánh giá hiệu quả của các giao thức truyền tin trong hệ thống IoT thời gian thực
|
KS. Thái Vũ Hiền
|
T2021-02-09
|
10
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu cấu trúc nano trên cơ sở molybden disulfua (MoS2) ứng dụng cho chế tạo điện cực anode pin lithium/sodium-ion.
|
TS. Lê Quốc Huy
|
T2021-02-10
|
11
|
Đánh giá và so sánh hiệu quả sử dụng và hiệu quả kinh tế cho mái bằng trong công trình kiến trúc.
|
TS. Lê Trương Di Hạ
|
T2021-02-11
|
12
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao an toàn xe chạy và tăng năng lực thông hành trên một số tuyến đường trục chính ở thành phố Đà Nẵng.
|
ThS. Võ Hải Lăng
|
T2021-02-12
|
13
|
Nghiên cứu thực nghiệm các tính chất cơ lý của cấp phối đá dăm-cao su gia cố xi măng
|
TS. Phạm Ngọc Phương
|
T2021-02-13
|
14
|
Nâng cao hiệu quả chịu uốn của dầm bê tông cốt thép gia cố bằng tấm CFRP.
|
TS. Hồ Mạnh Hùng
|
T2021-02-14
|
15
|
Nghiên cứu tính toán thiết kế kháng chấn theo tính năng cho kết cấu cầu BTCT ƯST nhịp giản đơn trên tuyến cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi
|
TS. Nguyễn Duy Thảo
|
T2021-02-15
|
16
|
Nghiên cứu quá trình trích ly tinh dầu trầm hương bằng công nghệ chiết nhiệt độ thấp
|
TS. Phan Thanh Sơn
|
T2021-02-16
|
17
|
Nghiên cứu quy trình tổng hợp phôi xà phòng (soap base) ứng dụng trong sản xuất xà phòng có nguồn gốc tự nhiên
|
ThS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
T2021-02-17
|
18
|
Chuyển đổi CO2 và H2O thành khí nhiên liệu tổng hợp (H2 và CO) dưới tác dụng của xúc tác và gia nhiệt cảm ứng.
|
TS. Nguyễn Minh Hoàng
|
T2021-02-18
|
19
|
Mô phỏng cột ống thép nhồi bê tông chịu tác dụng của tải trọng nén dọc trục và tải trọng ngang tuần hoàn
|
TS. Phan Đình Hào
|
T2021-02-19
|
20
|
Nghiên cứu dự đoán cường độ chịu nén bê tông sử dụng vật liệu địa phương bằng quy hoạch thực nghiệm và mạng nơ-ron nhân tạo
|
ThS. Vương Lê Thắng
|
T2021-02-20
|
21
|
Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả quá trình sinh hóa hiếu khí chuyển hóa chất dinh dưỡng trong xử lý nước thải từ quá trình chế biến thủy sản
|
ThS. Phan Thị Kim Thủy
|
T2021-02-21
|
22
|
Thu hồi photpho trong dung dịch nước và sử dụng sản phẩm sau quá trình xử lý làm phân bón
|
TS. Hồ Hồng Quyên
|
T2021-02-22
|
23
|
Nghiên cứu hiện trạng và xác định các trở ngại trong thực tiễn xử lý bùn thải tại các trạm xử lý nước thải đô thị.
|
ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi
|
T2021-02-23
|
24
|
Xác định chỉ số căng thẳng nguồn nước nhằm phục vụ cấp nước bền vững cho lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn
|
ThS. Mai Thị Thùy Dương
|
T2021-02-24
|
25
|
Nghiên cứu mô hình hành vi phân loại chất thải rắn hộ gia đình và ứng dụng trong việc dự đoán tỷ lệ tham gia tại thành phố Đà Nẵng
|
TS. Trần Vũ Chi Mai
|
T2021-02-25
|
26
|
Phân tích khả năng xói ngầm của đập đất bằng mô hình số
|
TS. Lê Văn Thảo
|
T2021-02-26
|