DHBK

Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng

10/03/2023 20:23

Trường Đại học Bách khoa (ĐHBK), Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường như sau:

1. Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển

Xem Phụ lục 1.

2. Vùng tuyển, chính sách ưu tiên

- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước.

- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Đối tượng xét tuyển:

Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc các nhóm:

a) Nhóm 1: thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích (giải Tư) cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 2). Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 3).

b) Nhóm 2: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023..

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 2).

c) Nhóm 3: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 3).

d) Nhóm 4: thí sinh học trường THPT chuyên; các môn chuyên Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (xem Phụ lục 4).

đ) Nhóm 5: thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

e) Nhóm 6: thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT từ 1100, ACT từ 24 (thang điểm 36).

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

f) Nhóm 7: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 46 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức năm 2023, có điểm thi đạt từ 5,00 điểm trở lên.

4. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển:

- Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên ĐXT (Điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ.

- Điểm xét tuyển quy về thang 300 và làm tròn đến 01 chữ số thập phân. (xem Phụ lục 5)

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).

- Điểm ưu tiên quy đổi:

* Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT) >= 225: Điểm ưu tiên quy đổi = Mức điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT*(300 – (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT))/7,5

* Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT) < 225: Điểm ưu tiên quy đổi = Mức điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT*10

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:

* Đối với tất cả các ngành (trừ Kiến trúc):

- Nhóm 1, Nhóm 2, Nhóm 3, Nhóm 5, Nhóm 6, Nhóm 7: ưu tiên điểm môn toán (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) cao hơn.

- Nhóm 4: ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình (ĐTB) lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 môn chuyên cao hơn. Trường hợp ĐTB môn chuyên bằng nhau, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình môn Toán cao hơn.

* Đối với ngành Kiến trúc: ưu tiên theo điểm thi môn Vẽ mỹ thuật.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

* Đối với tất cả các ngành:

- Nhóm 1: Điểm tổ hợp xét tuyển >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

- Nhóm 2: Điểm tổ hợp xét tuyển >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

- Nhóm 3: Điểm tổ hợp xét tuyển >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

- Nhóm 4: Điểm môn chuyên >= 8,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00

- Nhóm 6: Điểm tổ hợp xét tuyển>=18,00 và không có môn nào < 5,00;

- Nhóm 7: Điểm trung bình (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn Toán >= 7,00; Điểm tổ hợp xét tuyển >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Ghi chú:

- Điểm tổ hợp xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30

* Đối với ngành Kiến trúc: ngưỡng ĐBCL đối với mỗi nhóm xét tuyển như mục 1 và Điểm môn Vẽ mỹ thuật không nhỏ hơn 5,00

* Đối với Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông, Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT ngưỡng ĐBCL đối với mỗi nhóm xét tuyển như mục 1 và Điểm TB tiếng Anh lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 >=7.0 hoặc có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương)

5. Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển:

* Đối với tất cả các ngành:

- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/4/2023 đến 17h00 ngày 31/5/2023

Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu “Vẽ mỹ thuật”, do Hội đồng thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.

Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: từ ngày 15/04/2023 đến hết ngày 15/05/2023

Lịch thi dự kiến: ngày 30/5-31/5/2023.

- Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ  http://dut.udn.vn/TuyenSinh2023

- Phí xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo đề án tuyển sinh của trường: 25.000 đồng/nguyện vọng.

- Phí dự thi năng khiếu (môn ”Vẽ mỹ thuật”): 400.000 đồng/hồ sơ.

6. Thông tin liên hệ

Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://dut.udn.vn/tuyensinh2023 hoặc liên hệ theo các địa chỉ sau:

+ Phòng Đào tạo (A123) Trường Đại học Bách khoa. Số 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng;

+ Số điện thoại hỗ trợ: 0888.477.377, 0888.577.277, 0888.377.177, 0236.3620.999.

+ Email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn

+ Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage

+ Zalo: https://zalo.me/dhbkdn2022

PHỤ LỤC 1. Danh mục ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2023

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã Tổ hợp xét tuyển

GHI CHÚ

1

DDK

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

50

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

 

2

DDK

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Tiếng Nhật

1. A00
2. A01
3. D28

3

DDK

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

10

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

4

DDK

Kỹ thuật máy tính

7480106

10

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

5

DDK

Công nghệ sinh học

7420201

6

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

6

DDK

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

7

DDK

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

8

DDK

Công nghệ chế tạo máy

7510202

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

9

DDK

Quản lý công nghiệp

7510601

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

10

DDK

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

3

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

11

DDK

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

10

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

12

DDK

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

13

DDK

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

14

DDK

Kỹ thuật nhiệt

7520115

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

15

DDK

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

16

DDK

Kỹ thuật Điện

7520201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

17

DDK

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

18

DDK

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

19

DDK

Kỹ thuật hóa học

7520301

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

20

DDK

Kỹ thuật môi trường

7520320

3

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

21

DDK

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

22

DDK

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

23

DDK

Kỹ thuật ô tô

7520130

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

24

DDK

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

5

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

25

DDK

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

5

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

26

DDK

Công nghệ thực phẩm

7540101

10

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

27

DDK

Kiến trúc

7580101

10

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

28

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

29

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

4

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

30

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

31

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

32

DDK

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

33

DDK

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

34

DDK

Kinh tế xây dựng

7580301

10

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

35

DDK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

36

DDK

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

3

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

PHỤ LỤC 2. Danh mục ngành xét tuyển theo môn thi đoạt giải Học sinh giỏi quốc gia; giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

TT

Môn thi HSG

Các ngành xét tuyển

Mã ĐKXT

1

Toán, Vật lý, Hoá học

Công nghệ sinh học

7420201

2

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

4

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

5

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

6

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

7

Công nghệ chế tạo máy

7510202

8

Quản lý công nghiệp

7510601

9

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

10

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

11

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

12

Kỹ thuật nhiệt

7520115

13

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

14

Kỹ thuật Điện

7520201

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

16

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

17

Kỹ thuật hóa học

7520301

18

Kỹ thuật môi trường

7520320

19

Công nghệ thực phẩm

7540101

20

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

21

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

22

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

23

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng

7580201C

24

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

26

Kinh tế xây dựng

7580301

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

28

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

29

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

30

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:

- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;

- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;

- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

31

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

32

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

33

Kỹ thuật máy tính

7480106

34

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

35

Kỹ thuật ô tô

7520130

36

Toán, Vật Lý

Kiến trúc

7580101

37

Sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

38

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

39

Công nghệ thực phẩm

7540101

40

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

41

Kỹ thuật môi trường

7520320

42

Tin học

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

43

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

44

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

PHỤ LỤC 3. Danh mục ngành xét tuyển theo lĩnh vực đạt giải tại cuộc thi KHKT cấp quốc gia; cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

TT

Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật

Ngành được xét tuyển

Mã ngành

1

Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử

Công nghệ sinh học

7420201

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

Công nghệ thực phẩm

7540101

2

Hoá học, Khoa học vật liệu

Kỹ thuật hóa học

7520301

3

Phần mềm hệ thống

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)

7480201A

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

4

Kỹ thuật Cơ khí

Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

Công nghệ chế tạo máy

7510202

5

Khoa học trái đất và môi trường

Quản lý Tài nguyên và môi trường

7850101

Kỹ thuật Môi trường

7520320

6

Robot và máy thông minh.

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

Kỹ thuật máy tính

7480106

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

7

Hệ thống nhúng

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

8

Tài nguyên & Môi trường

Quản lý Tài nguyên và môi trường

7850101

Kỹ thuật Môi trường

7520320

9

Thông tin-Điện tử-Viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Kỹ thuật Điện

7520201

PHỤ LỤC 4. Danh mục ngành xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng đối với thí sinh học trường THPT chuyên

TT

Môn thi HSG

Các ngành xét tuyển

Mã ĐKXT

1

Toán, Vật lý, Hoá học

Công nghệ sinh học

7420201

2

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

4

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

5

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

6

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

7

Công nghệ chế tạo máy

7510202

8

Quản lý công nghiệp

7510601

9

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

10

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

11

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

12

Kỹ thuật nhiệt

7520115

13

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

14

Kỹ thuật Điện

7520201

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

16

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

17

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

7520301

18

Kỹ thuật môi trường

7520320

19

Công nghệ thực phẩm

7540101

20

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

21

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

22

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

23

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng

7580201C

24

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

26

Kinh tế xây dựng

7580301

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

28

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

29

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

30

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:

- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;

- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;

- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

31

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

32

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

33

Kỹ thuật máy tính

7480106

34

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

35

Kỹ thuật ô tô

7520130

36

Toán, Vật Lý

Kiến trúc

7580101

37

Sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

38

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

39

Công nghệ thực phẩm

7540101

40

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

41

Kỹ thuật môi trường

7520320

42

Tin học

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

43

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

44

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

PHỤ LỤC 5. Cách tính điểm xét tuyển các nhóm xét tuyển theo phương thức Tuyển sinh riêng

TT

Nhóm xét tuyển

Cách tính điểm xét tuyển

Thang điểm

Điểm quy đổi tương đương (Điểm QĐTĐ)

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

1

Nhóm 1

Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

300

Điểm quy đổi nhóm 1:
- Giải Khuyến khích HSG cấp QG: 300 điểm
- Giải Khuyến khích KHKT cấp QG: 300 điểm

Nhóm 1: Điểm tổ hợp xét tuyển >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

 

2

Nhóm 2

Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 +  Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3  + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

300

Điểm quy đổi nhóm 2:
- Giải nhất: 290 điểm
- Giải nhì: 280 điểm
- Giải ba: 270 điểm
- Giải khuyến khích: 260 điểm

Nhóm 2: Điểm tổ hợp xét tuyển >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

3

Nhóm 3

Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 +  Điểm ưu tiên ưu tiên (nếu có)

300

Điểm quy đổi nhóm 3:
- Giải nhất: 250 điểm
- Giải nhì: 240 điểm
- Giải ba: 230 điểm

Nhóm 3:  Điểm tổ hợp xét tuyển >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

4

Nhóm 4

Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TB môn chuyên lớp 10 + Điểm TB môn chuyên lớp 11 + Điểm TB môn chuyên HK 1 lớp 12)/3  + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

300

Điểm quy đổi nhóm 4: 220

Nhóm 4: Điểm môn chuyên >= 8,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00

5

Nhóm 5

Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3  + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

300

Điểm quy đổi nhóm 5: 210

Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

6

Nhóm 6

Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

300

Điểm quy đổi nhóm 6:
- SAT>1400, hoặc ACT >30: 205 điểm
- SAT>=1100, hoặc ACT >=24: 200 điểm

Nhóm 6:  Điểm tổ hợp xét tuyển >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

7

Nhóm 7

Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + ( Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3  + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

300

Điểm quy đổi nhóm 7:
- IELTS>6.5, TOELF IBT>93, TOIEC>845: 200 điểm
 - IELTS >=6.0, TOELF IBT>=80, TOIEC >=800: 195 điểm
- IELTS >=5.5, TOELF IBT>=46, TOIEC >=600: 190 điểm

Nhóm 7: Điểm trung bình (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn Toán >= 7,00; Điểm tổ hợp xét tuyển >=18,00 và không có môn nào < 5,00