DHBK

Xét tuyển theo học bạ THPT

10/03/2023 20:12

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng (ĐHBK) thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy vào các ngành thuộc Trường năm 2023, theo phương thức xét học bạ trung học phổ thông (THPT), đợt xét tuyển sớm như sau:

1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển

Danh mục các ngành tuyển sinh đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển được qui định trong Phụ lục đính kèm.

2. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên

- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;

- Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển: Xem Phụ lục

4. Lệ phí đăng ký xét tuyển:

- Phí xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): 25.000 đồng/nguyện vọng.

- Phí dự thi năng khiếu (môn ”Vẽ mỹ thuật”): 400.000 đồng/hồ sơ.

5. Thời gian, địa chỉ đăng ký xét tuyển:

* Đối với tất cả các ngành.

- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/4/2023 đến hết ngày 31/5/2023

* Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu “Vẽ mỹ thuật”, do Hội đồng thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.

Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: từ ngày 15/04/2023 đến hết ngày 15/05/2023

- Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ  http://dut.udn.vn/TuyenSinh2023 hoặc https://ts.udn.vn/Dangky/

6. Thông tin liên hệ:

Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa tại địa chỉ: http://dut.udn.vn/tuyensinh2023 hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn.

Hoặc liên hệ với bộ phận Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, số 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng qua số hotline: 0888.477.377, 0236.3620.999, email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage; Zalo: https://zalo.me/dhbkdn2022

Hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng, hotline: 0236.3835.345, email tuyensinhdhdn1@ac.udn.vn./.

PHỤ LỤC: Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

1

Kỹ thuật máy tính

7480106

7

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

2

Công nghệ sinh học

7420201

11

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

3

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

17

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

5

Công nghệ chế tạo máy

7510202

18

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

6

Quản lý công nghiệp

7510601

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

7

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

7

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

8

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

30

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

9

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

10

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

12

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

13

Kỹ thuật Điện

7520201

40

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

15

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

16

Kỹ thuật hóa học

7520301

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

17

Kỹ thuật môi trường

7520320

20

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

18

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

19

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

20

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

15

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

ĐXT >=18,00, Điểm TB tiếng Anh lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 >=7.0) và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

21

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

15

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

ĐXT >=18,00, Điểm TB tiếng Anh lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 >=7.0) và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

22

Công nghệ thực phẩm

7540101

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

23

Kiến trúc

7580101

20

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

24

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

40

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

25

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

27

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

28

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

30

Kinh tế xây dựng

7580301

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

31

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

32

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

20

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

Ghi chú:

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định

- Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).