DHBK

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

25/05/2020 09:11

1. Đối tượng xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và trước năm 2020.

2. Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,00 điểm hoặc 18,00 điểm trở lên (theo ngành đăng ký xét tuyển, chi tiết tại Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020) và điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở lên. Thí sinh đăng ký xét tuyển Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ phải có điểm trung bình môn tiếng Anh năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 ở chương trình đào tạo THPT đạt từ 7,0 trở lên hoặc phải có chứng chỉ IELTS từ 4,5 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương).

3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển

3.1. Nguyên tắc đăng ký

- Thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng trong Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 1B). Các ngành đăng ký trong danh mục các ngành xét tuyển theo học bạ tại Phụ lục đính kèm, thuộc cùng một cơ sở đào tạo hoặc nhiều cơ sở đào tạo khác nhau thuộc Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN).

- Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Các nguyện vọng không đầy đủ thông tin hoặc thông tin không chính xác sẽ không được xét.

- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT); trường hợp thí sinh nộp nhiều hơn 01 hồ sơ ĐKXT thì các hồ sơ nộp sau (tính theo thời điểm nộp) không được xét.

3.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo qui định của Qui chế tuyển sinh, được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng điểm môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ qui định tại Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020 của trường, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung hoặc hình thức xét tuyển khác.

- Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển, quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển căn cứ theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020

4. Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển

4.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ gồm:

- Đơn đăng ký xét tuyển (Mẫu 1B) có đầy đủ thông tin theo quy định. Thí sinh tải mẫu Mẫu 1B tại đây hoặc đăng ký online và in đơn trên trang tuyển sinh của ĐHĐN tại địa chỉ http://ts.udn.vn;

- Bản photo chứng minh nhân dân/căn cước công dân;

- Bản photo chứng nhận tốt nghiệp THPT (nếu đã TN);

- Bản photo học bạ THPT/giấy xác nhận điểm học THPT (Mẫu 2B); Thí sinh tải Mẫu 2B tại đây (mẫu này chỉ dành cho thí sinh chưa có học bạ vào thời điểm nộp đơn)

- Biên lai nộp lệ phí ĐKXT (đối với thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại điểm nhận hồ sơ) hoặc bản photocopy biên lai chuyển lệ phí ĐKXT qua bưu điện (đối với thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện) hoặc minh chứng chuyển lệ phí qua tài khoản;

- Minh chứng được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng (nếu đăng ký hưởng ưu tiên);

- Minh chứng khác theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.

4.2. Lệ phí đăng ký xét tuyển

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 45.000 đ/nguyện vọng.

4.3. Cách nộp lệ phí đăng ký xét tuyển

Thí sinh chọn một trong bốn hình thức nộp lệ phí đăng ký xét tuyển:

Cách 1: Nộp trực tiếp tại điểm nhận hồ sơ;

Cách 2: Chuyển qua bưu điện đến địa điểm nhận hồ sơ;

Cách 3: Chuyển lệ phí vào tài khoản của ĐHĐN theo thông tin sau

Tài khoản nhận: 113000176350;
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, chi nhánh Đà Nẵng (ViettinBank, CN Đà Nẵng).

Cách 4: Nộp qua cổng thanh toán VNPAY

Lưu ý: Thí sinh cần ghi rõ thông tin khi chuyển lệ phí

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO KẾT QỦA HỌC TẬP THPT VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Họ và tên thí sinh; Ngày sinh; Số điện thoại liên hệ.

5. Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

5.1. Thời gian nhận hồ sơ

Từ ngày 15/6/2020 đến 17h00 ngày 31/7/2020 (tính theo dấu bưu điện).

5.2. Địa điểm nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến một trong hai địa chỉ sau: 

- Phòng Đào tạo - Trường Đại học Bách khoa (địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên chiểu, thành phố Đà Nẵng);

- Ban Đào tạo - Đại học Đà Nẵng (địa chỉ: 41 Lê Duẩn, thành phố Đà Nẵng).

Muốn biết thêm chi tiết:

Thí sinh vui lòng:

- Truy cập trang Tuyển sinh của trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://dut.udn.vn/Tuyensinh2020 hoặc liên hệ với phòng Đào tạo, trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng, số 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng hoặc hotline tuyển sinh: 0888 377 177/ 0888 477 377/ 0888 577 277/ 0236 3 841 470

- Truy cập trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng, điện thoại: 0236.3835345 (bấm số 1).

6. Chỉ tiêu xét tuyển

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ.

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Công nghệ sinh học

7420201

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

2

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

3

Công nghệ chế tạo máy

7510202

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

4

Quản lý công nghiệp

7510601

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

5

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

6

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

35

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

7

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

8

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

9

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

10

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

12

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

13

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

35

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

14

Kỹ thuật điện

7520201

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

35

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

17

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

35

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

19

Kỹ thuật hóa học

7520301

30

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

20

Kỹ thuật môi trường

7520320

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

21

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

22

Công nghệ thực phẩm

7540101

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

23

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

15

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

24

Kiến trúc

7580101

20

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

25

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

26

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

27

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

28

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

30

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

31

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

32

Kinh tế xây dựng

7580301

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

33

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

20

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

34

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

36

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

30

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

37

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

7905216

15

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

38

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

PFIEV

30

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

39

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

40

Kỹ thuật máy tính

7480106

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00