Đào tạo Sau Đại học

Giới thiệuTin tứcThông báo

Mục tiêu – Chuẩn đầu ra cấp Trường

Đào tạo Thạc sĩ

Đào tạo Tiến sĩ

Đề án tuyển sinh

Quy chế - Quy định

Biểu mẫu

Danh sách tốt nghiệp

Quyết định mở ngành

Mẫu văn bằng

Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021

09/09/2021 13:39

Đại học Đà Nẵng công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 vào Trường Đại học Bách khoa như sau:

STT

TRƯỜNG/Ngành

Mã ngành

Ngưỡng nhận ĐKXT

1

Công nghệ sinh học

7420201

17

2

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 

7480201

18

3

Công nghệ kỹ thuật vật liệu   xây dựng 

7510105

15

4

Công nghệ chế tạo máy 

7510202

17

5

Quản lý công nghiệp 

7510601

16

6

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

15

7

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực)

7520103A

16

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

17

9

Kỹ thuật nhiệt

7520115

16

10

Kỹ thuật tàu thủy 

7520122

15

11

Kỹ thuật điện

7520201

16

12

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

16

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

18

14

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

7520301

15

15

Kỹ thuật môi trường

7520320

15

16

Công nghệ thực phẩm

7540101

16

17

Kiến trúc

7580101

16 và điểm

Vẽ MT >=5

18

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

16

19

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

16

20

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

15

21

Kỹ thuật XD công trình giao thông

7580205

15

22

Kinh tế xây dựng

7580301

16

23

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

15

24

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

15

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

26

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

16

27

Kỹ thuật máy tính

7480106

16

28

Kỹ thuật ô tô

7520130

17

29

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 

7480201CLC

18

30

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 

7480201CLC1

18

31

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao)

7520103CLC

15

32

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

16

33

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

15

34

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

15

35

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

15

36

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

17

37

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 

7540101CLC

15

38

Kiến trúc (Chất lượng cao) 

7580101CLC

16 và điểm

Vẽ MT >=5

39

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

15

40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

15

41

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

15

42

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) - CN khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2

18

43

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

15

44

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

15

45

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

PFIEV

15

Ghi chú:
(1) Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển có nhân hệ số, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

(2) Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được công bố sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.