Đào tạo Sau Đại học

Giới thiệuTin tứcThông báo

Mục tiêu – Chuẩn đầu ra cấp Trường

Đào tạo Thạc sĩ

Đào tạo Tiến sĩ

Đề án tuyển sinh

Quy chế - Quy định

Biểu mẫu

Danh sách tốt nghiệp

Quyết định mở ngành

Mẫu văn bằng

Kế hoạch nhập học và số tiền phải nộp đối với thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển thẳng và xét tuyển học bạ

24/07/2019 10:17

KẾ HOẠCH NHẬP HỌC VÀ SỐ TIỀN PHẢI NỘP NĂM 2019
(Đối với thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển thẳng và xét tuyển học bạ)

TT

Tên ngành

Mã ngành đăng ký

Số tiền phải nộp (đồng)

Ngày nhập học

1

Công nghệ sinh học

7420201

6.400.000

28/7

2

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

16.100.000

28/7

3

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

7510701CLC

16.100.000

28/7

4

Kỹ thuật hóa học

7520301

6.400.000

28/7

5

Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)

7480201DT

16.100.000

28/7

6

Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật)

7480201CLC

16.100.000

28/7

7

Công nghệ chế tạo máy

7510202

6.400.000

28/7

8

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

16.100.000

28/7

9

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC)

7520103CLC

16.100.000

28/7

10

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

6.400.000

28/7

11

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

6.400.000

28/7

12

Kỹ thuật nhiệt (CLC)

7520115CLC

16.100.000

28/7

13

Kỹ thuật điện (CLC)

7520201CLC

16.100.000

28/7

14

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC)

7520216CLC

16.100.000

28/7

15

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC)

7520207CLC

16.100.000

28/7

16

Kiến trúc (CLC)

7580101CLC

16.100.000

28/7

17

KT xây dựng – CN XD dân dụng & công nghiệp (CLC)

7580201CLC

16.100.000

28/7

18

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

6.400.000

28/7

19

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (CLC)

7580202CLC

16.100.000

28/7

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

7580205CLC

16.100.000

28/7

21

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

6.400.000

28/7

22

Kinh tế xây dựng (CLC)

7580301CLC

16.100.000

28/7

23

Quản lý công nghiệp

7510601

6.400.000

28/7

24

Kỹ thuật môi trường (CLC)

7520320CLC

16.100.000

28/7

25

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

6.400.000

28/7

26

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

6.400.000

28/7

27

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

7905206

18.100.000

28/7

28

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

7905216

18.100.000

28/7

29

Chương trình đào tạo kỹ sư CLC Việt-Pháp

PFIEV

10.600.000

28/7

Số tiền cần nộp cho Trường trong ngày nhập học bao gồm: a/ Tạm thu học phí học kỳ 1 năm học 2019-2020, b/ Học phí chương trình Giáo dục Quốc phòng - An ninh, c/ Lệ phí khám sức khỏe đầu khóa, d/ Phí bảo hiểm y tế; e/ Phí bảo hiểm thân thể; f/ Lệ phí kiểm tra Tiếng Anh đầu khóa học.