Đào tạo Sau Đại học

Giới thiệuTin tứcThông báo

Mục tiêu – Chuẩn đầu ra cấp Trường

Đào tạo Thạc sĩ

Đào tạo Tiến sĩ

Đề án tuyển sinh

Quy chế - Quy định

Biểu mẫu

Danh sách tốt nghiệp

Quyết định mở ngành

Mẫu văn bằng

Đại học Đà Nẵng thông báo điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

17/07/2017 15:49

Đại học Đà Nẵng thông báo ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đại học hệ chính quy theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 của các cơ sở giáo dục đại học thành viên, khoa, viện, phân hiệu trực thuộc (sau đây gọi là đơn vị) như sau:

1. Các đơn vị có ngưỡng điểm nhận ĐKXT bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 (15,5 điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3) gồm:

- Trường Đại học Kinh tế (mã trường DDQ);

- Trường Đại học Ngoại ngữ (mã trường DDF);

- Khoa Công nghệ (mã trường DDC);

- Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông (mã trường DDI);

- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (mã trường DDP);

- Viên Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (mã trường DDV).

2. Các đơn vị có một hoặc nhiều ngành có ngưỡng điểm nhận ĐKXT cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy gồm:

- Trường Đại học Bách khoa (mã trường DDK);

- Trường Đại học Sư phạm (mã trường DDS);

- Khoa Y Dược (mã trường DDY).

Chi tiết điểm nhận ĐKXT cho từng ngành của các đơn vị này như sau:

TT

Tên ngành tuyển sinh

Mã ĐKXT

Điểm xét tuyển (ĐXT)

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm nhận ĐKXT

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DDK

 

 

 

1

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
(Chuyên ngành SPKT Điện - Điện tử)

52140214

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

2

Công nghệ Sinh học

52420201

1. Toán + Hóa học + Vật lý 
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

3

Công nghệ Thông tin

52480201

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

4

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)

52480201CLC1

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

5

Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)

52480201CLC2

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Tiếng Nhật 

1. A00
2. A01
3. D28

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

6

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

52510105

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

7

Công nghệ Chế tạo máy

52510202

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

8

Quản lý Công nghiệp

52510601

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

9

Kỹ thuật Cơ khí 
(Chuyên ngành Cơ khí động lực)

52520103

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

10

Kỹ thuật cơ - điện tử

52520114

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

11

Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

52520115

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

12

Kỹ thuật Tàu thủy

52520122

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

13

Kỹ thuật Điện, Điện tử

52520201

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

14

Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)

52520201CLC

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

15

Kỹ thuật điện tử & Viễn thông

52520209

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

16

Kỹ thuật điện tử & Viễn thông (Chất lượng cao)

52520209CLC

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

17

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

52520216

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

18

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Chất lượng cao)

52520216CLC

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

19

Kỹ thuật hóa học

52520301

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

20

Kỹ thuật môi trường

52520320

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

21

Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)

52520604CLC

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

22

Công nghệ thực phẩm

52540102

1. Toán + Hóa học + Vật lý 
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

23

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

52540102CLC

1. Toán + Hóa học + Vật lý 
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

24

Kiến trúc (Chất lượng cao)

52580102CLC

1. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
2. Vẽ MT + Toán + Vật lý
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V01
2. V00
3. V02

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00 và Điểm năng khiếu

>= 5,00

25

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

26

Kỹ thuật công trình thủy

52580202

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

27

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

52580205CLC

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

29

Kỹ thuật xây dựng 
(Chuyên ngành Tin học xây dựng)

52580208

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

30

Kinh tế xây dựng

52580301

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

31

Quản lý tài nguyên & môi trường

52850101

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00

32

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

52905206

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) >= 16,00

33

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

52905216

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) >= 16,00

34

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

PFIEV

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) >= 16,00

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DDS

 

 

 

1

Giáo dục Tiểu học

52140202

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

1. D01

ĐXT >= 20,00

2

Giáo dục Chính trị

52140205

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ Văn + Giáo dục công dân + Địa lý

1. C00
2. C20

ĐXT >= 16,00

3

Sư phạm Toán học

52140209

1. Toán + Vật lý + Hóa học  
2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh

1. A00  
2. A01

ĐXT >= 17,00

4

Sư phạm Tin học (*)

52140210

1. Toán + Vật lý + Hóa học  
2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh

1. A00  
2. A01

ĐXT >= 15,50

5

Sư phạm Vật lý

52140211

1. Vật lý + Toán + Hóa học  
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

ĐXT >= 15,50

6

Sư phạm Hoá học

52140212

1. Hóa học + Toán + Vật lý 
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

ĐXT >= 15,50

7

Sư phạm Sinh học (*)

52140213

1. Sinh học + Toán + Hóa học

1. B00

ĐXT >= 15,50

8

Sư phạm Ngữ văn

52140217

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. C00

ĐXT >= 18,00

9

Sư phạm Lịch sử

52140218

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ Văn + Giáo dục công dân

1. C00
2. C19

ĐXT >= 16,00

10

Sư phạm Địa lý

52140219

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

1. C00

ĐXT  >= 16,00

11

Giáo dục Mầm non

52140201

1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn

1. M00

ĐXT >= 20,00 và  
Điểm năng khiếu  >= 5,00

12

Sư phạm Âm nhạc

52140221

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm +Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát + Nhạc cụ)*2 + Ngữ văn

1. N00

ĐXT >= 25,00 và Điểm các môn năng khiếu >= 5,00

13

Việt Nam học

52220113

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1. C00
2. D15
3. D14

ĐXT >= 15,50

14

Lịch sử (*)

52220310

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + Giáo dục công dân

1. C00
2. C19

ĐXT >= 15,50

15

Văn học (*)

52220330

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1. C00
2. D15
3. D14

ĐXT >= 15,50

16

Văn hoá học (*)

52220340

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1. C00
2. D15
3. D14

ĐXT >= 15,50

17

Tâm lý học

52310401

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

1. B00
2. C00
3. D01

ĐXT >= 15,50

18

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

52310501

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1. C00
2. D15

ĐXT >= 15,50

19

Báo chí

52320101

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1. C00
2. D15
3. D14

ĐXT >= 16,00

20

Công nghệ sinh học (*)

52420201

1. Sinh học + Hóa học + Toán

1. B00

ĐXT >= 15,50

21

Vật lý học (*)

52440102

1. Vật lý + Toán + Hóa học  
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

ĐXT >= 15,50

22

Hóa học (*), gồm các chuyên ngành: 
1. Hóa Dược; 
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường

52440112

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

ĐXT >= 15,50

23

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường)(*)

52440217

1. Toán + Vật Lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + Sinh học

1. A00
2. B02

ĐXT >= 15,50

24

Khoa học môi trường (*)

52440301

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa  học + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

ĐXT >= 15,50

25

Toán ứng dụng (*), gồm:
1. Toán ứng dụng;
2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)

52460112

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

ĐXT >= 15,50

26

Công nghệ thông tin

52480201

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

ĐXT >= 15,50

27

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) (*)

52480201CLC

1. Toán + Vật Lý + Hóa học 
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00 
2. A01

ĐXT >= 15,50

28

Công tác xã hội

52760101

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

1. C00
2. D01

ĐXT >= 15,50

29

Quản lý tài nguyên và môi trường (*)

52850101

1. Sinh học + Toán + Hóa học

1. B00

ĐXT >= 15,50

III

KHOA Y DƯỢC

DDY

 

 

 

1

Y đa khoa

52720101

1. Toán + Sinh học + Hóa học

1. B00

ĐXT >= 22,00

2

Điều dưỡng

52720501

1. Toán + Sinh học + Hóa học

1. B00

ĐXT >= 18,00

3

Răng - Hàm - Mặt

52720601

1. Toán + Sinh học + Hóa học

1. B00

ĐXT >= 22,00

4

Dược học

52720401

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Hóa học

1. B00
2.A00

ĐXT >= 20,00

Thí sinh xem thông tin chi tiết về mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu từng ngành và các điều kiện phụ tại đây.

Tin Ban Đào tạo Đại học Đà Nẵng