I
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
DDK
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
(Chuyên ngành SPKT Điện - Điện tử)
|
52140214
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
2
|
Công nghệ Sinh học
|
52420201
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
3
|
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
4
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)
|
52480201CLC1
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
5
|
Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)
|
52480201CLC2
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật
|
1. A00
2. A01
3. D28
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
6
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
|
52510105
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
7
|
Công nghệ Chế tạo máy
|
52510202
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
8
|
Quản lý Công nghiệp
|
52510601
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
9
|
Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí động lực)
|
52520103
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
10
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
52520114
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
11
|
Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)
|
52520115
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
12
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
52520122
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
13
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
52520201
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
14
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)
|
52520201CLC
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
15
|
Kỹ thuật điện tử & Viễn thông
|
52520209
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
16
|
Kỹ thuật điện tử & Viễn thông (Chất lượng cao)
|
52520209CLC
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
17
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
52520216
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
18
|
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Chất lượng cao)
|
52520216CLC
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
19
|
Kỹ thuật hóa học
|
52520301
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
20
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
21
|
Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)
|
52520604CLC
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
22
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540102
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
23
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
52540102CLC
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
24
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
52580102CLC
|
1. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
2. Vẽ MT + Toán + Vật lý
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
1. V01
2. V00
3. V02
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00 và Điểm năng khiếu
>= 5,00
|
25
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
26
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
52580202
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
52580205CLC
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
52580208
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
30
|
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
31
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
52850101
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Tổng điểm 3 môn thi >= 16,00
|
32
|
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
|
52905206
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) >= 16,00
|
33
|
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
|
52905216
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) >= 16,00
|
34
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp
|
PFIEV
|
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) >= 16,00
|
II
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
DDS
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1. D01
|
ĐXT >= 20,00
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
52140205
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ Văn + Giáo dục công dân + Địa lý
|
1. C00
2. C20
|
ĐXT >= 16,00
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
ĐXT >= 17,00
|
4
|
Sư phạm Tin học (*)
|
52140210
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
ĐXT >= 15,50
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
ĐXT >= 15,50
|
6
|
Sư phạm Hoá học
|
52140212
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
ĐXT >= 15,50
|
7
|
Sư phạm Sinh học (*)
|
52140213
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
|
1. B00
|
ĐXT >= 15,50
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
|
1. C00
|
ĐXT >= 18,00
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ Văn + Giáo dục công dân
|
1. C00
2. C19
|
ĐXT >= 16,00
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
52140219
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
|
1. C00
|
ĐXT >= 16,00
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn
|
1. M00
|
ĐXT >= 20,00 và
Điểm năng khiếu >= 5,00
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
52140221
|
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm +Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát + Nhạc cụ)*2 + Ngữ văn
|
1. N00
|
ĐXT >= 25,00 và Điểm các môn năng khiếu >= 5,00
|
13
|
Việt Nam học
|
52220113
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
|
1. C00
2. D15
3. D14
|
ĐXT >= 15,50
|
14
|
Lịch sử (*)
|
52220310
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + Giáo dục công dân
|
1. C00
2. C19
|
ĐXT >= 15,50
|
15
|
Văn học (*)
|
52220330
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
|
1. C00
2. D15
3. D14
|
ĐXT >= 15,50
|
16
|
Văn hoá học (*)
|
52220340
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
|
1. C00
2. D15
3. D14
|
ĐXT >= 15,50
|
17
|
Tâm lý học
|
52310401
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
|
1. B00
2. C00
3. D01
|
ĐXT >= 15,50
|
18
|
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
52310501
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1. C00
2. D15
|
ĐXT >= 15,50
|
19
|
Báo chí
|
52320101
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
|
1. C00
2. D15
3. D14
|
ĐXT >= 16,00
|
20
|
Công nghệ sinh học (*)
|
52420201
|
1. Sinh học + Hóa học + Toán
|
1. B00
|
ĐXT >= 15,50
|
21
|
Vật lý học (*)
|
52440102
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
ĐXT >= 15,50
|
22
|
Hóa học (*), gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường
|
52440112
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
ĐXT >= 15,50
|
23
|
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường)(*)
|
52440217
|
1. Toán + Vật Lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + Sinh học
|
1. A00
2. B02
|
ĐXT >= 15,50
|
24
|
Khoa học môi trường (*)
|
52440301
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
ĐXT >= 15,50
|
25
|
Toán ứng dụng (*), gồm:
1. Toán ứng dụng;
2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)
|
52460112
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
ĐXT >= 15,50
|
26
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
ĐXT >= 15,50
|
27
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) (*)
|
52480201CLC
|
1. Toán + Vật Lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
ĐXT >= 15,50
|
28
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
|
1. C00
2. D01
|
ĐXT >= 15,50
|
29
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (*)
|
52850101
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
|
1. B00
|
ĐXT >= 15,50
|
III
|
KHOA Y DƯỢC
|
DDY
|
|
|
|
1
|
Y đa khoa
|
52720101
|
1. Toán + Sinh học + Hóa học
|
1. B00
|
ĐXT >= 22,00
|
2
|
Điều dưỡng
|
52720501
|
1. Toán + Sinh học + Hóa học
|
1. B00
|
ĐXT >= 18,00
|
3
|
Răng - Hàm - Mặt
|
52720601
|
1. Toán + Sinh học + Hóa học
|
1. B00
|
ĐXT >= 22,00
|
4
|
Dược học
|
52720401
|
1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Hóa học
|
1. B00
2.A00
|
ĐXT >= 20,00
|