Hoạt động đảm bảo chất lượng giáo dục tại Khoa Hóa, giai đoạn 2016-2020
03/02/2021 08:02
Hệ thống đảm bảo chất lượng là công cụ hiệu quả giúp các trường kiểm soát và đảm bảo chất lượng đào tạo, nâng cao năng lực cạnh tranh cho các cơ sở giáo dục; hỗ trợ các chương trình đào tạo liên tục cải tiến chất lượng nhằm đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng được nhu cầu của xã hội.
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng là một trong số rất ít trường đại học trong cả nước tiến hành công tác đánh giá chất lượng chương trình đào tạo (CTĐT). Tính đến thời điểm 12/2020, Trường ĐHBK đã có 3 CTĐT được đánh giá đạt chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn CTI (Tổ chức Ủy ban Bằng kỹ sư Pháp) và 13 CTĐT được đánh giá đạt chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới đảm bảo chất lượng các Trường Đại học Đông Nam Á). Đồng thời, Trường ĐHBK – ĐHĐN đã được kiểm định chất lượng bởi Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - ĐHQG Hà Nội vào năm 2016 và được kiểm định chất lượng bởi Tổ chức HCERES, Châu Âu vào năm 2017. Nhà trường đã thực hiện cải tiến và báo cáo tự đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục (CSGD) sau nửa chu kỳ vào năm 2019; đang thực hiện tự đánh giá và cải tiến chất lượng CSGD lần thứ hai theo bộ tiêu chuẩn AUN-QA V2.0 để chuẩn bị kiểm định chất lượng Trường vào tháng 10 năm 2021.
Góp phần vào thành tích của hoạt động kiểm định giáo dục đào tạo, Khoa Hóa đã có CTĐT được đánh giá chất lượng theo tiêu chuẩn AUN QA: Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (04/2018) và Công nghệ thực phẩm (10/2020). Theo kế hoạch kiểm định của Nhà trường, trong 2 năm tới, 2 CTĐT còn lại của khoa Hóa sẽ được kiểm định chất lượng là Công nghệ sinh học (04/2022) và Kỹ thuật hóa học (10/2022).
Bên cạnh đó, hoạt động đảm bảo chất lượng giáo dục của 4 CTĐT thuộc khoa Hóa luôn thực hiện một cách thường xuyên bao gồm: công tác khảo sát sinh viên tốt nghiệp về CTĐT, khảo sát tình hình việc làm sau 1 năm tốt nghiệp; khảo sát doanh nghiệp về chất lượng đào tạo và chương trình đào tạo; khảo sát cựu sinh viên về chương trình đào tạo. nhằm phục vụ công tác rà soát, cải tiến CTĐT; thực hiện báo cáo khảo sát sinh viên về đánh giá lớp học phần, hoạt động đào tạo và hệ thống phục vụ đào tạo... Việc thực hiện định kỳ khảo sát các bên liên quan góp phần vào việc cải tiến liên tục CTĐT và nâng cao chất lượng của sinh viên tốt nghiệp.
Nhân dịp hội nghị sơ kết công tác đảm bảo và kiểm định chất lượng giáo dục giai đoạn 2010-2020 được tổ chức vào ngày 29/01/2021 , tập thể khoa Hóa và 5 cá nhân tiêu Bách khoa-ĐHĐN. Cũng tại hội nghị này, khoa Hóa cũng chia sẻ những góc nhìn thực tiễn trong việc triển khai kiểm định CTĐT và đề xuất các ý kiến để tăng cường hiệu quả của hoạt động đảm bảo chất lượng: một là, rà soát lại hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong theo quy trình PDCA; hai là, tăng cường các hội thảo/tập huấn về Phương pháp dạy, học, đánh giá theo CHUẨN ĐẦU RA; ba là, ban hành chính sách đảm bảo chất lượng phù hợp để đảm bảo quyền lợi của giảng viên khi tham gia công tác này.
Một số hình ảnh của hội nghị:
Một số thông tin cụ thể về hoạt động đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN.
1. Kiểm định chương trình đào tạo
Số TT
|
Tên ngành đào tạo có CTĐT được công nhận kiểm định
|
Số QĐ công nhận kiểm định chất lượng
|
Ngày QĐ công nhận kiểm định chất lượng
|
Có giá trị đến
|
Tên tổ chức công nhận kiểm định
|
1
|
Chương trình Chất lượng cao PFIEV ngành Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Sản xuất tự động
|
|
02/03/2004
|
2009-2010
|
CTI
|
|
01/9/2010
|
31/08/2016
|
CTI ENAEE
|
|
01/9/2016
|
31/08/2022
|
2
|
Chương trình Chất lượng cao PFIEV ngành Kỹ thuật điện – chuyên ngành Tin học công nghiệp
|
|
01/9/2010
|
31/08/2016
|
CTI ENAEE
|
|
01/9/2016
|
31/08/2022
|
3
|
Chương trình Chất lượng cao PFIEV ngành Công nghệ thông tin – chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
|
01/09/2014
|
31/08/2016
|
CTI ENAEE
|
|
01/9/2016
|
31/08/2022
|
4
|
Chương trình Tiên tiến ngành Điện tử-Viễn thông (ECE)
|
AP182UDOCT16
|
4/11/2016
|
13/11/2020
|
AUN-QA
|
5
|
Chương trình Tiên tiến ngành Hệ thống nhúng (ES)
|
AP183UDOCT16
|
14/11/2016
|
13/11/2020
|
AUN-QA
|
6
|
Ngành Kỹ thuật điện tử- viễn thông
|
AP301UDAPR18
|
05/05/2018
|
04/05/2023
|
AUN-QA
|
7
|
Ngành Kỹ thuật điện-điện tử
|
AP298UDAPR18
|
05/05/2018
|
04/05/2023
|
AUN-QA
|
8
|
Ngành Kỹ thuật dầu khí
|
AP299UDAPR18
|
|
04/05/2023
|
AUN-QA
|
9
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
AP300UDAPR18
|
|
04/05/2023
|
AUN-QA
|
10
|
|
AP344UDOCT18
|
|
10/11/2023
|
AUN-QA
|
11
|
Ngành Kinh tế xây dựng
|
AP345UDOCT18
|
11/11/2018
|
10/11/2023
|
AUN-QA
|
12
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
AP346UDOCT18
|
11/11/2018
|
10/11/2023
|
AUN-QA
|
13
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng – CN XD DD&CN
|
Đã kiểm định tháng 10/2020 và đang chờ AUN-QA cấp giấy chứng nhận
|
AUN-QA
|
14
|
Ngành Công nghệ thực phẩm
|
AUN-QA
|
15
|
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
|
AUN-QA
|
16
|
Kỹ thuật Cơ khí – CN Cơ khí động lực
|
AUN-QA
|
2. Hệ thống khảo sát các bên liên quan
Stt
|
Mã số
|
Tên quy trình
|
Biểu mẫu
|
1
|
01 QA-QT
|
Quy trình lấy ý kiến cựu người học
|
- Phiếu khảo sát cựu người học
- Kế hoạch khảo sát
- Báo cáo khảo sát
- Kế hoạch cải tiến sau khảo sát
- Mẫu nhập dữ liệu khảo sát
|
2
|
02 QA-QT
|
Quy trình lấy ý kiến người học về lớp học phần
|
- Phiếu đánh giá học phần thực hành/
- Phiếu đánh giá học phần lý thuyết
- Kế hoạch khảo sát
- Kế hoạch cải tiến sau khảo sát
-Công cụ khảo sát:
http://fb.dut.udn.vn/
|
3
|
03 QA-QT
|
Quy trình lấy ý kiến Doanh nghiệp-Nhà tuyển dụng
|
- Phiếu khảo sát nhà tuyển dụng
- Kế hoạch khảo sát
- Báo cáo khảo sát
- Kế hoạch cải tiến sau khảo sát
- Mẫu nhập dữ liệu khảo sát
|
4
|
04 QA-QT
|
Quy trình lấy ý kiến đánh giá khóa học và khảo sát việc làm sau 1 tháng tốt nghiệp
|
- Phiếu khảo sát việc làm sau 1 tháng tốt nghiệp
- Phiếu khảo sát sinh viên tốt nghiệp đánh giá khóa học
- Kế hoạch khảo sát
- Kế hoạch cải tiến sau khảo sát
- Công cụ khảo sát:
http://fb.dut.udn.vn/
|
5
|
05 QA-QT
|
Quy trình lấy ý kiến cựu người học về tình hình việc làm
|
- Phiếu khảo sát cựu sinh viên về việc làm
- Kế hoạch khảo sát việc làm
- Báo cáo kết quả việc làm cựu người học
- Mẫu nhập dữ liệu khảo sát
|
6
|
06 QA-QT
|
Quy trình lấy ý kiến người học về mức độ đáp ứng của cơ sở vật chất và hoạt động đào tạo
|
- Phiếu khảo sát mức độ đáp ứng của cơ sở vật chất và hoạt động đào tạo
- Công cụ khảo sát:
http://fb.dut.udn.vn/
|
7
|
07 QA-QT
|
Quy trình lấy ý kiến giảng viên và cán bộ phục vụ
|
- Phiếu khảo sát cán bộ giảng dạy cơ hữu thuộc khoa (A1)
- Phiếu khảo sát cán bộ giảng dạy cơ hữu thuộc trường (A2)
- Phiếu khảo sát giảng viên thỉnh giảng đại cương (B1)
- Phiếu khảo sát giảng viên thỉnh giảng chuyên ngành (B2)
- Phiếu khảo sát cán bộ hỗ trợ (C)
- Công cụ khảo sát:
http://fb.dut.udn.vn/
|
3. Kết quả tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ trong giai đoạn 2016 - 2020
Stt
|
Hội thảo/ tập huấn
|
Số đợt tổ chức/ tham gia
|
Tổng số lượt cán bộ tham gia
|
|
|
QUỐC TẾ
|
|
|
|
1
|
CFT (Certified Facilitator Training)
|
4
|
25
|
|
2
|
MTT (Master Teacher Training)
|
3
|
39
|
|
3
|
LMS (Learning Management System)
|
2
|
13
|
|
4
|
EPICS (Engineering Projects in Community Service)
|
4
|
141
|
|
5
|
URI (Undergradutate Research Initiative)
|
2
|
43
|
|
6
|
MEP (Maker to Entraprenuer)
|
3
|
40
|
|
7
|
e-Project
|
1
|
8
|
|
8
|
KPI (Key performance indicator)
|
3
|
75
|
|
9
|
IAB(Industry Advisory Board )
|
2
|
64
|
|
10
|
Automation
|
1
|
106
|
|
11
|
Oracle, AWS
|
3
|
121
|
|
12
|
AUN-QA/ABET
|
3
|
164
|
|
13
|
AUN-QA (Tier 1,2,3)
|
7
|
15
|
|
14
|
AUN-QA Institution
|
3
|
64
|
|
15
|
AUN-QA Program
|
6
|
194
|
|
16
|
CDIO
|
10
|
463
|
|
17
|
HEEAP
|
3
|
25
|
|
TRONG NƯỚC
|
|
|
|
18
|
CLC
|
7
|
554
|
|
19
|
TĐG-CTĐT
|
5
|
233
|
|
20
|
TĐG-CSGD
|
2
|
107
|
|
21
|
Kiểm định viên
|
1
|
0
|
|
22
|
KHÁC
|
6
|
89
|
|
Nguồn tham khảo: Báo cáo sơ kết công tác ĐBCL của Trường giai đoạn 2010-2020.