Research articles

05/08/2018 05:27

Recent international research articles:

1. Generative forces shaping the traditional city: the case of Hoian, Vietnam. Authors: Ngoc Hong Nguyen. Journal of Urbanism: International Research on Placemaking and Urban Sustainability. No: DOI: 10.1080/17549175.2016.1223737. Pages: 231-253. Year 2017

2. Bulding Generative Modules For Smartcodes Based On Simulations Of Netlogo- An Agent-Based Model. Authors: Ngoc Hong Nguyen. Proceedings of the 2011 International PUARL Conference: Generative Process, Patterns, And The Urban Challenge, 259-266. Portland: University of Oregon, PUARL Press. Pages: 259-266. Year 2011

3. Comparing the natural ventilation efficiency of typical floor plan configurations in high-rise apartment buildings in Vietnam. Authors: Phan Tiến Vinh, Trịnh Duy Anh, Nguyễn Anh Tuấn. The VII International Scientific and Technical Conference “THE SOLUTION OF ENVIRONMENTAL PROBLEMS IN THE CONSTRUCTION INDUSTRY AND REAL ESTATE”. No: ISBN 978-5-4323-0261-8. Pages: 31-32. Year 2018.

4. Bioclimatism in Architecture: an evolutionary perspective. Authors: Nguyen Anh Tuan, Sigrid Reiter. International Journal of Design and Nature and Ecodynamics (SCOPUS indexed). No: 12(1). Pages: 16-29. Year 2017.

5. A performance comparison of Multi-objective optimization algorithms for solving nearly-zero-energy-building design problems. Authors: Mohamed Hamdy, Anh-Tuan Nguyen, Jan L. M. Hensen. Energy and Buildings (2015 Impact factor 2.884). No: 121. Pages: 57-71. Year 2016

6. A comparison of the effect of carbon dioxide and relative humidity sensitive ventilation systems on indoor air quality, hygrothermal and energy performance in an office room made of hemp concrete. Authors: Anh Dung Tran Le, Omar Douzane, Geoffrey Promis, Driss Samri, Jean-Marc Roucoult, Anh Tuan Nguyen, Laurent Lahoche, Thierry Langlet. Proceedings of the14th International Conference on Indoor Air Quality and Climate, Ghent (Belgium). No: 1 ( ISBN: 978-1-5108-3687-7). Pages: 2810. Year 2016.

7. Bioclimatism in Architecture : an evolutionary perspective from vernacular architecture to eco-adaptive architecture. Authors: Nguyen Anh Tuan, Sigrid Reiter. Eco-architecture 2016: 6th International Conference on Harmonisation between Architecture and Nature. No: Jul-2016. Pages: (đang câp nhật). Year 2016.

8. A performance comparison of sensitivity analysis methods for building energy models. Authors: Anh-Tuan Nguyen, Sigrid Reiter. Building simulation: An International Journal (Impact Factor 2014: 1.029). No: 8(6). Pages: 651-664. Year 2015.

9. Passive designs and strategies for low-cost housing using simulation-based optimization and different thermal comfort criteria. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Reiter Sigrid. Journal of Building Performance Simulation (2014 Impact factor 1.623). No: 7(1). Pages: 68-81. Year 2014.

10. A review on simulation-based optimization methods applied to building performance analysis. Authors: Nguyễn Anh Tuấn; Sigrid Reiter; Philippe Rigo . Applied Energy (2014 IF = 5.613). No: 113. Pages: 1043-1058. Year 2014

11. The efficiency of different simulation-based design methods in improving building performance. Authors: Nguyen Anh Tuan, Reiter Sigrid. WIT Transactions on the Built Environment. No: 142. Pages: 139-149. Year 2014.

12. A climate analysis tool for passive heating and cooling strategies in hot humid climate based on Typical Meteorological Year data sets. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Sigrid Reiter . Energy and Buildings ((Impact factor 2.884). No: 68. Pages: 756-763. Year 2014.

13. Sustainable housing in Vietnam: Climate responsive design strategies to optimize thermal comfort. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. University of Liege. Pages: 1-304. Year 2013.

14. An investigation on thermal performance of a low cost apartment in hot humid climate of Danang. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Reiter Sigrid. Energy and Buildings (2014 Impact factor 2.884). No: 47. Pages: 237-246. Year 2012

15. Optimum design of low-cost housing in developing countries using nonsmooth simulation-based optimization . Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Reiter Sigrid. PLEA international conference, Lima, Peru. No: Conference proceedings. Pages: Currently NA. Year 2012.

16. An adaptive thermal comfort model for hot humid South-East Asia. Authors: Anh Tuan Nguyen, Manoj Kumar Singh, Sigrid Reiter. Building and Environment (2014 Impact factor 3.341). No: 56. Pages: 291-300. Year 2012.

17. Analysis of passive cooling and heating potential in Vietnam using graphical method and Typical Meteorological Year weather file . Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Reiter Sigrid. CISBAT international conference, Lausanne, Switzerland 2011. No: Conference proceedings (ISBN 978-2-8399-0906-8). Pages: 323-328. Year 2011.

18. The effect of ceiling configurations on indoor wind motion and ventilation flow rate. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Reiter Sigrid. Building and Environment (2014 Impact factor 3.341). No: 46. Pages: 1211-1222. Year 2011

19. An investigation on climate responsive design strategies of vernacular housing in Vietnam. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Trần Quốc Bảo, Trần Đức Quang, Reiter Sigrid. Building and Environment (2014 Impact factor 3.341). No: 46. Pages: 2088-2106. Year 2011.

20. L'architecture des bâtiments coloniaux. Les œuvres d'Ernest Hébrard à Hanoi (1923-1932). L'invention d'un style indochinois. Authors: Lê Minh Sơn. L'académie des sciences d'Outre-Mer. No: 1. Pages: 123-135. Year 2015.

21. Effect of relation between the amount of rust and the crack occurrence in reinforced concrete . Authors: Lê Phong Nguyên, Kitsutaka Yoshinori. Concrete Research and Technology (Engineering magazine). No: 33. Pages: 1145-1150. Year 2011

22. Effect of Relative Humidity and Specimen on Drying Shrinkage of Cement and Concrete . Authors: Lê Phong Nguyên, Masuda Yoshihiro. Paper of Annual Meeting, Architectural Institute of Japan. No: 2009. Pages: 243-244. Year 2009.

23. An architectural Journey . Authors: Lê Phong Nguyên. KINDAI KENCHIKU (Architecture magazine ). Pages: 38-39. Year 2008.

24. Terrace Seating and Acoustic Design of Vineyard Halls. Authors: Phan Anh Nguyen, Chiang Wei Hwa. Symposium of Taiwan Acoustic Association 2016. No: ISBN: 978-986-90124-4-7. Pages: 141-150. Year 2016.

25. A study on the improvement of residential environment in the rural village of Viet Nam. Authors: Nguyễn Xuân Trung. Japan. Pages: 377-380. Year 2012.

26. A study on changes of housing in suburban areas, central Viet Nam. Authors: Nguyễn Xuân Trung, Lê Hùng Nguyên, Mitsuhashi Nobuo . Japan. Pages: 381-384. Year 2012.

27. Effect of Corrosion Parameters on Corrosion Rate of Steel in Concrete Structures. Authors: Đào Ngọc Thế Lực - Đào Ngọc Thế Vinh - Trương Hoài Chính. Proceedings of the International conference CONCRETE 2011- Building a Subtainable Future - Perth, WA October 2011. Year 2011

28. "Construction a formula to calculate the capacity of signalized intersection in urban areas of Vietnam". Authors: Phan Cao Thọ - Trương Hoài Chính. Proceedings of the International conference Runsud 2010. No: 23-25, Mars 2010. Pages: 32-39. Year 2010.

29. Urban immigrant worker housing research and design for Da Nang, Viet Nam. Authors: David Rockwood, Trần Đức Quang. Sustainable Cities and Society. No: Volume 26. Pages: 108-118. Year 2016.

30. Viet Nam workforce housing research and design. Authors: David Rockwood, Trần Đức Quang. Proceedings of the International conference EAAE/ARCC 2016 "Architecture studies towards societal challenges". Pages: 123. Year 2016.

31. An investigation on climate responsive design strategies of vernacular housing in Vietnam. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Trần Quốc Bảo, Trần Đức Quang, Sigrid Reiter. Building and Environment. No: 46. Pages: 2088 đến 2106. Year 2011.

Recent domestic research articles:

1. VỀ CÁC KHÁI NIỆM TOÀN THỂ CỦA ALEXANDER VÀ PHẨM CHẤT CỦA PIRSIG: Ý NGHĨA CỦA CHÚNG TRONG KIẾN TRÚC VÀ THIẾT KẾ ĐÔ THỊ . Authors: Nguyễn Hồng Ngọc . Proceedings of the Conference - ATCESD 2015. Page: 100-110. Year 2015.

2. Cần phải có một luật Đô thị Thông mình cho thành phố Đà Nẵng. Authors: Nguyễn Hồng Ngọc. Architecture journal - Viet Nam. No: 3. Page: 30-35. Year 2013.

3. Luật Đô thị Mỹ: hiện tại và cải cách. Authors: Nguyễn Hồng Ngọc. Architecture journal - Viet Nam. No: 5. Page: 22-29. Year 2012.

4. Luật Đô thị Mỹ: hiện tại và cải cách. Authors: Nguyễn Hồng Ngọc. Architecture journal - Viet Nam. No: 5. Page: 22-29. Year 2012.

5. Giới thiệu luật generative và quy hoạch thành phố Hội An. Authors: Nguyễn Hồng Ngọc. Architecture journal - Viet Nam. No: 6. Page: 20-27. Year 2010.

6. 100 năm Kiến trúc hiện đại và những dấu ấn không thể phai mờ. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 3-2018. Page: 98-103. Year 2018.

7. Định mức năng lượng công trình – bước khởi đầu hướng đến Kiến trúc tiết kiệm năng lượng. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Trung, Lương Xuân Hiếu. Architecture journal - Viet Nam. No: 7/2017. Page: 62-67. Year 2017.

8. Thiết kế tích hợp trong Kiến trúc: xây dựng tương lai lớn từ những điều nhỏ bé. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 2-2017. Page: 32. Year 2017.

9. Nghiên cứu Xây dựng định mức năng lượng cho công trình khách sạn Đà Nẵng. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Trung, Phan Tiến Vinh. Scientific journal - the University of Danang. No: 11. Page: 112-116. Year 2017.

10. Những xu hướng kiến trúc trong kỷ nguyên số cho đô thị du lịch Đà Nẵng. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 3-2017. Page: 70. Year 2017.

11. Những câu hỏi lớn trong tổ chức đào tạo Kiến trúc sư. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 08-2017. Page: 26-30. Year 2017.

12. Ứng dụng phương pháp tối ưu hóa trong thiết kế công trình hiệu quả năng lượng. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Kim Dung, Phan Tiến Vinh. Journal of scientific development - National University of HCM city. No: 19(3). Page: 98-108. Year 2016.

13. Đánh giá chất lượng môi trường trong các căn hộ chung cư thu nhập thấp ở Đà Nẵng vào mùa hè. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Kim Dung, Phan Tiến Vinh. Journal of Architectural and building Sciences. No: 23. Page: 20-24. Year 2016.

14. Đánh giá hiệu quả thông gió tự nhiên ngoài nhà tại các khu chung cư ở giai đoạn thiết kế tổng mặt bằng bằng phương pháp CFD. Authors: Phan Tiến Vinh, Trịnh Duy Anh, Nguyễn Anh Tuấn. Journal of Construction và Đô thị (ISSN 1859-3119). No: 48. Page: 76-80. Year 2016.

15. KTS với xu hướng thiết kế kiến trúc hiệu quả năng lượng. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Trần Thị Thục Linh. Architecture journal - Viet Nam. No: 255-07/2016. Page: 30. Year 2016.

16. Phương pháp thiết lập mô hình Công trình có độ tin cậy cao cho các phần mềm mô phỏng năng lượng. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Proceedings of the Conference - ATCESD 2015. No: 1. Page: 233-240. Year 2016.

17. Lựa chọn hướng nhà trong thiết kế chung cư cao tầng tại Đà Nẵng theo hướng Kiến trúc bền vững. Authors: Phan Tiến Vinh, Trịnh Duy Anh, Nguyễn Anh Tuấn. Scientific journal - the University of Danang. No: 11(108). Page: 269-273. Year 2016.

18. Công trình xanh London 2012 Velodrome đã được thiết kế như thế nào?. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 237-1-2015. Page: 89-94. Year 2015.

19. Tiện nghi nhiệt trong một số giảng đường thông gió tự nhiên. Authors: Nguyễn Anh Tuấn*; Lê Thị Kim Dung. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 01(86).2015. Page: 89. Year 2015.

20. Tối ưu hóa tiện nghi nhiệt trong căn hộ chung cư được thông gió tự nhiên. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Journal of Architectural and building Sciences. No: 17. Page: 9-13. Year 2015.

21. Các rào cản của việc nhân rộng phong trào Công trình xanh ở Việt Nam. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 237 - 1 - 2015. Page: 20-25. Year 2015.

22. Ứng dụng các công cụ và phần mềm mô phỏng trong đổi mới đào tạo kiến trúc theo hướng bền vững. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thanh Hòa, Phan Tiến Vinh. Architecture journal - Viet Nam. No: 246-07-2015. Page: 66-70. Year 2015.

23. Những tiến bộ trong công nghệ thiết kế kiến trúc bền vững và các ứng dụng điển hình. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Phan Tiến Vinh, Lê Thanh Hòa. Proceedings of the conference on Advances in technology towards sustainable development – Danang university of Science and technology. Page: 1-6. Year 2015

24. Các công trình xanh tốt nhất Year 2014 ở Hoa Kỳ. Authors: Lê Thanh Hòa, Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 241-05-2015. Page: 84-94. Year 2015

25. Các công trình xanh tốt nhất Year 2015 ở Hoa Kỳ. Authors: Trần Thị Khánh Hòa, Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 247-11-2015. Page: 89-94. Year 2015.

26. Biến đổi khí hậu, tiện nghi sinh học và năng lượng tiêu thụ: những thách thức của thiết kế trong thế kỷ 21. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 245 - 9-2015. Page: 25. Year 2015.

27. Phân tích độ nhạy dựa trên phương pháp Monte Carlo cho phân tích năng lượng công trình. Authors: TS. Nguyễn Anh Tuấn*; ThS. Lê Thị Kim Dung. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 6(79).2014, Quyển 1. Page: 68. Year 2014.

28. THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG Ở ĐÀ NẴNG HƯỚNG TỚI MỘT THÀNH PHỐ CARBON-THẤP . Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thanh Hòa. Proceedings of the 44th conference of the Club of Technology Universities –  - 2014. Page: 209-296. Year 2014.

29. Cải thiện thông gió tự nhiên trong nhà ở bằng sân trong. Authors: ThS. Nguyễn Anh Tuấn*; ThS. Lê Thị Kim Dung*. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 3(76).2014. Page: 72. Year 2014

30. Toàn cảnh về công bố quốc tế của khoa học Việt Nam. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Journal of scientific development - National University of HCM city. No: 16. Page: 101-109. Year 2013

31. Phương pháp mới cho đánh giá tiện nghi nhiệt trong công trình thông gió tự nhiên. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Scientific journal - the University of Danang. No: 5(66). Page: 91-95. Year 2013

32. Thiết kế kiến trúc xanh với hỗ trợ bởi các công cụ mô phỏng hiệu năng công trình (BPS). Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 05. Page: 13-18. Year 2012.

33. Kiến trúc Quy hoạch và Quản lý ở đô thị di sản Venice. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 5. Page: 74-81. Year 2012

34. Tiện nghi nhiệt trong công trình cho người Việt Nam. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam (electronic version). Page: (see link). Year 2011

35. Bàn về quy trình đào tạo ngành Kiến trúc ở một số nước Tây Âu. Authors: Nguyễn Ngọc Luân; Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 187. Page: 65-67. Year 2010

36. Kiến trúc Pháp đương đại. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 165. Page: 72-79. Year 2009

37. Hiện đại và Truyền thống. Authors: Tetsuo Furuichi, Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 160. Page: 81-87. Year 2008

38. Kiến trúc Hà Lan đương đại. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 162. Page: 84-89. Year 2008

39. Điêu khắc đô thị - một bài toán khó. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Architecture journal - Viet Nam. No: 163. Page: 51-54. Year 2008.

40. Đề xuất mô hình tiện nghi nhiệt áp dụng cho người Việt Nam trong các tình huống và thể loại công trình khác nhau. Authors: Nguyễn Anh Tuấn. Scientific journal - the University of Danang. No: 5(54). Page: 71-77. Năm 1012.

41. Chiến lược phát triển đô thị Đà Nẵng thời Pháp thuộc (1888-1950). Authors: TS. Lê Minh Sơn*. Scientific journal - the University of Danang. No: 4(125).2018. Page: 59. Year 2018.

42. Kiến trúc thuộc địa Pháp tại Đà Nẵng: giá trị nghệ thuật và những thách thức với thời gian. Authors: Lê Minh Sơn. Architecture journal - Viet Nam. No: 2/2018. Page: 82-86. Year 2018

43. Đà Nẵng xưa và nay: dấu ấn từ những công trình nghệ thuật cũ. Authors: Lê Minh Sơn. Architecture journal - Viet Nam. No: 3. Page: 62-66. Year 2017.

44. Ảnh hưởng của kiến trúc Pháp lên kiến trúc Việt Nam trong thời kỳ thuộc địa - Phạm vi công trình Công cộng. Authors: Lê Minh Sơn. Viet Nam Journal of Construction. No: 7/2017. Page: 17-23. Year 2017.

45. Ứng dụng mỹ thuật truyền thống Việt Nam vào thiết kế nội thất cho căn nhà ở hiện đại. Authors: TS. Lê Minh Sơn*. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 2(111).2017-Quyển 1. Page: 86. Year 2017.

46. Tìm hiểu giá trị nghệ thuật của phong cách kiến trúc Đông Dương. Authors: Lê Minh Sơn*. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 3(100).2016. Page: 80. Year 2016.

47. Nhận định các xu hướng sáng tác kiến trúc nhà ở mặt phố tại thành phố Đà Nẵng. Authors: Lê Minh Sơn*. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 05(90).2015. Page: 88. Year 2015.

48. Khảo sát và đề xuất phương án bảo tồn các công trình kiến trúc công cộng thời Pháp thuộc tại Đà Nẵng. Authors: TS. Lê Minh Sơn*; Lương Lan Phương. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 3(76).2014. Page: 56. Year 2014.

49. Những xu hướng nghệ thuật trong kiến trúc Việt Nam. Authors: Lê Minh Sơn. Scientific journal - the University of Danang. No: 4(45). Page: 216-223. Year 2011.

50. Nghiên cứu tận dụng phế phẩm từ tre tự nhiên để chế tạo các tấm trần, tường trang trí công trình kiến trúc. Authors: Trương Hoài Chính*, Trương Phan Thiên An, Lê Xuân Dũng. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 3 (76).2014. Year 2014.

51. Ứng dụng phương pháp tối ưu hóa trong thiết kế công trình hiệu quả năng lượng. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Kim Dung, Phan Tiến Vinh. Journal of scientific development - National University of HCM city. No: Đang in. Page: 00 - 00. Year 2016.

52. Đánh giá chất lượng môi trường trong các căn hộ chung cư thu nhập thấp ở Đà Nẵng vào mùa hè. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Kim Dung, Phan Tiến Vinh. Journal of Architectural and building Sciences. No: Đang in. Page: 00 - 00. Year 2016.

53. Phân tích độ nhạy dựa trên phương pháp Monte Carlo cho phân tích năng lượng công trình. Authors: TS. Nguyễn Anh Tuấn*; ThS. Lê Thị Kim Dung. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 6(79).2014, Quyển 1. Page: 68. Year 2014.

54. Cải thiện thông gió tự nhiên trong nhà ở bằng sân trong. Authors: ThS. Nguyễn Anh Tuấn*; ThS. Lê Thị Kim Dung*. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 3(76).2014. Page: 72. Year 2014.

55. Phân tích độ nhạy dựa trên phương pháp Monte Carlo cho phân tích năng lượng công trình. Authors: Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Kim Dung. Scientific journal - the University of Danang. No: xx. Page: xx. Year 2014.

56. Phân tích bậc hai phi đàn hồi cột ống thép nhồi bê tông. Authors: Đinh Thị Như Thảo, Lưu Thanh Bình, Trần Duy Phương, Nguyễn Văn Hiệp Trương Hoài Chính, Ngô Hữu Cường. Journal of Science and Technology in Construction- Đại học Xây dựng. No: Tập số 2- 2/2018. Page: 18-23. Year 2018.

57. Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của cốt sợi và cốt thanh đến biến dạng co ngót của bê tông trong điều kiện khí hậu Gia Lai. Authors: Nguyễn Bá Thạch- Trương Hoài Chính. Journal of Construction. No: 2-2018. Page: 85-88. Year 2018.

58. Nghiên cứu ảnh hưởng chất lượng đá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến cường độ bê tông. Authors: Trương Hoài Chính- Nguyễn Xuân Hòa. Journal of Construction. No: 3-2018. Page: 127-129. Year 2018.

59. Nghiên cứu khả năng chịu lực và hệ số dẫn nhiệt của bê tông sử dụng cốt liệu thủy tinh y tế. Authors: PGS.TS. Trương Hoài Chính* Lê Văn Cảnh. Scientific journal - the University of Danang. No: 3(124).2018. Page: 14. Year 2018.

60. Nghiên cứu sản xuất bê tông từ cát biển, nước biển khu vực Nha Trang – Khánh Hòa. Authors: Trương Hoài Chính- Trần Văn Châu. Scientific journal - the University of Danang. No: 3(124).2018. Page: 1-4. Year 2018.

61. Nghiên cứu thành phần cấp phối cốt liệu thủy tinh y tế để sản xuất bê tông. Authors: PGS.TS. Trương Hoài Chính*. Scientific journal - the University of Danang. No: 5(126).2018, Quyển 1. Year 2018.

62. Mô phỏng liên kết cột ống thép nhồi bê tông với dầm bẹt bê tông cốt thép bằng Abaqus. Authors: TS. Đào Ngọc Thế Lực, PGS.TS. Trương Hoài Chính, ThS.Trương Quang Hải, KS.Tạ Quang Tài. Journal of Construction. No: 5- 2017. Page: 180-182. Year 2017.

63. Liên kết cột ống thép nhồi bê tông với dầm bẹt bê tông cốt thép- giải pháp liên kết và nghiên cứu thực nghiệm. Authors: Đào Ngọc Thế Lực; Trương Hoài Chính. Journal of Construction. No: 5- 2017. Page: 164-167. Year 2017.

64. Nghiên cứu giải pháp cấu tạo và tính toán liên kết giữa cột ống thép nhồi bê tông và sàn phẳng bê tông cốt thép. Authors: Đào Ngọc Thế Lực, Trương Hoài Chính, Trương Quang Hải và Phạm Xuân Hiệu. Proceedings of the national conference on Materials and composite structures: mechanics, Technology and applications. No: 2016. Page: 455-462. Year 2017.

65. Kỹ thuật đo chuyển vị kết cấu bê tông sử dụng camera. Authors: TS. Đào Ngọc Thế Lực, PGS.TS. Trương Hoài Chính. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 5 - 2017. Page: 12-17. Year 2017.

66. Giải pháp liên kết cột ống thép nhồi bêtông với dầm bẹt bê tông cốt thép. Authors: TS. Đào Ngọc Thế Lực, PGS. TS. Trương Hoài Chính, KS. Phạm Xuân Hiệu, KS. Trương Quang Hải. Proceedings of the Conference - ATCESD - 2016. No: aaaa. Page: 6-9. Year 2017

67. Mô hình giàn ảo cho dầm cao có lỗ mở - thiết kế và thực nghiệm. Authors: TS. Đào Ngọc Thế Lực*; PGS.TS. Trương Hoài Chính. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 5(114).2017-Quyển 1. Page: 353. Year 2017.

68. Phân tích phi tuyến cấu kiện ống thép nhồi bê tông chịu tải trọng cơ và nhiệt. Authors: Đinh Thị Như Thảo- Lưu Thanh bình- Trần duy Phương- Nguyễn Tấn Phát- Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm- Trương Hoài Chính- Ngô Hữu Cường. Journal of Construction. No: 10-2017. Page: 96-102. Year 2017.

69. Lựa chọn quỹ đạo cáp hợp lý cho dầm siêu tĩnh ứng lực trước có tiết diện thay đổi. Authors: Trương Hoài Chính- Mai Thị Minh Tâm. Proceedings of the Conference - ATCESD - 2016. Page: 15-19. Year 2016

70. Nghiên cứu ảnh hưởng của hình dạng - kích thước mũ cột đến sự làm việc và khả năng chịu lực của sàn phẳng bê tông ứng lực trước. Authors: Trương Hoài Chính*. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 1(98).2016. Page: 15. Year 2016

71. Xác định chiều rộng vết nứt trong kết cấu bê tông cốt thép sử dụng mô hình mạng trí tuệ nhân tạo. Authors: Đào Ngọc Thế Lực- Trương Hoài Chính- Trần Ngọc Hoành. Proceedings of the national conference on Tecnological Mechanics 2015- Đà Nẵng publishing house. No: 1-2015. Page: 192-308. Year 2015.

72. Xây dựng mô hình nứt trong kết cấu bê tông cốt thép do ăn mòn. Authors: Đào Ngọc Thế Lực- Trương Hoài Chính- Hồ Công Duyên- Bùi Minh Cảnh. Proceedings of the national conference on Tecnological Mechanics 2015- Đà Nẵng publishing house. No: 1-2015. Page: 387-396. Year 2015.

73. Ảnh hưởng kích thước mũ cột đến bề dày của sàn bê tông ứng lực trước. Authors: Trương Hoài Chính*, Lê Thanh Phú. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 03(88).2015. Page: 11. Year 2015.

74. Đánh giá độ tin cậy chịu uốn của cấu kiện bê tông cốt thép bị ăn mòn . Authors: Đào Ngọc Thế Lực- Trương Hoài Chính- Trần Đình Mạnh Linh. Proceedings of the national conference on Tecnological Mechanics 2015- Đà Nẵng publishing house. No: 1-2015. Page: 397-407. Year 2015

75. Phân tích sàn phẳng bê tông cốt thép có góc lõm trong kết cấu nhà nhiều tầng chịu tải trọng ngang (tải trọng động đất). Authors: Trương Hoài Chính*. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 11(96).2015, Quyển 1. Page: 16. Year 2015.

76. Tính toán so sánh việc bố trí cốt kép trong dầm bê tông cốt thép theo các Tiêu chuẩn . Authors: Trương Hoài Chính - Võ Công trứ. Scientific journal - the University of Danang. No: 5(78)/2014. Page: 1-5. Year 2014.

77. Nghiên cứu tận dụng phế phẩm từ tre tự nhiên để chế tạo các tấm trần, tường trang trí công trình kiến trúc. Authors: Trương Hoài Chính*; Trương Phan Thiên An; Lê Xuân Dũng. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 3(76).2014. Year 2014.

78. Qúa trình sử dụng kết cấu bê tông ứng lực trước tại Việt Nam và những bài học kinh nghiệm. Authors: Trương Hoài Chính - Võ Trang Thắng. Scientific journal - the University of Danang. No: 5(66). Page: 7-14. Year 2013.

79. Phân tích đề xuất giải pháp thiết kế kết cấu và thi công cho công trình nhà nhiều tầng trong các khu đất có diện tích hạn chế . Authors: Trương Hoài Chính - Lê Viết Thành. Scientific journal - the University of Danang. No: 5(66). Page: 76-80. Year 2013

80. Sự làm việc của sàn phẳng bê tông cốt thép trong kết cấu nhà nhiều tầng chịu tải trọng ngang. Authors: Trương Hoài Chính. Vietnam Journal of Construction. No: 04. Page: 75-76. Year 2013

81. Hiệu quả kinh tế khi thiết kế sàn phẳng bê tông ứng lực trước căng sau theo các tiêu chuẩn ACI- Mỹ và BS- Anh. Authors: Trương Hoài Chính. Scientific journal - the University of Danang. No: Số 3(64). Year 2013.

82. Nghiên cứu thử nghiệm hệ thống bảo vệ chống ăn mòn cốt thép trong công trình bê tông cốt thép tại cầu cảng Liên Chiểu- Đà Nẵng bằng phương pháp anode hy sinh theo kiểu chôn lấp (Galvashield embedded Galvanic Anode) . Authors: Trương Hoài Chính - Huỳnh Quyền. Scientific journal - the University of Danang. No: 4(53)/2012. Page: 1-8. Year 2012.

83. Nghiên cứu quy trình thu hồi Silica từ tro trấu, ứng dụng tổng hợp phụ gia cho xi măng mác cao (Phần 1) . Authors: TS. Huỳnh Quyền, TS. Trương Hoài Chính. Scientific journal - the University of Danang. No: 8(57)- 2012. Page: 8 - 14. Year 2012.

84. Sử dụng phần mềm PTS1 để phân tích, tính toán sàn phẳng bê tông ứng lực trước căng sau theo TCXDVN 356:2005. Authors: Trương Hoài Chính. Scientific journal - the University of Danang. No: 5(54). Page: 8 - 14. Year 2012.

85. Sàn phẳng bê tông ứng lực trước căng sau thiết kế theo phương pháp khung tương đương và phương pháp phần tử hữu hạn. Authors: Trương Hoài Chính - Lê Khắc Hùng. Scientific journal - the University of Danang. No: 4(45).2011. Page: 65-74. Year 2011

86. “Xây dựng phần mềm xác định độ cứng để tính toán sàn phẳng bê tông ứng lực trước theo TCXDVN 356:2005”. Authors: Trương Hoài Chính. Scientific journal - the University of Danang. No: 4(39). Page: 16-22. Year 2010

87. “Nghiên cứu khả năng chịu lực của vật liệu tre hỗn hợp (Composit) ứng dụng trong xây dựng”. Authors: Trương Hoài Chính. Scientific journal - the University of Danang. No: 4(39). Page: 7-15. Year 2010

88. “Ph¬ương pháp gần đúng tính toán độ võng của sàn phẳng bê tông ứng lực trước theo TCXDVN 356: 2005”. Authors: Phan Quang Minh - Trương Hoài Chính. Journal of Construction. No: 8. Page: 48-51. Year 2008.

89. “Đánh giá hiệu quả kinh tế của sàn phẳng bê tông ứng lực tr¬ước thiết kế theo TCXDVN 356:2005”. Authors: Trương Hoài Chính. Scientific journal - the University of Danang. No: 4(27). Page: 1-7. Year 2008.

90. “Ứng dụng ph¬ương pháp cân bằng tải trọng trong tính toán sàn phẳng bê tông ứng lực tr¬ước căng sau”. Authors: Trương Hoài Chính. Journal of Construction. No: 11. Page: 58-63. Year 2008

91. “Nghiên cứu khảo sát hiện trạng ăn mòn của các công trình bê tông cốt thép và khả năng xâm thực của môi trường vùng ven biển thành phố Đà Nẵng”. Authors: Trương Hoài Chính, Trần Văn Quang, Nguyễn Phan Phú, Huỳnh Quyền. Scientific journal - the University of Danang. No: 6(29). Page: 1-7. Year 2008.

92. “Nghiên cứu tác dụng của ứng lực trước trong kết cấu sàn phẳng”. Authors: Trương Hoài Chính. Scientific journal - the University of Danang. No: số 3 (20). Page: 63-68. Year 2007.

93. “Nghiên cứu sự ăn mòn các công trình bê tông và bê tông cốt thép ở vùng biển Miền Trung và đề xuất giải pháp bảo vệ”. Authors: Trương Hoài Chính. Scientific journal - the University of Danang. No: số 4 (8). Page: 65-70. Year 2004

94. ĐỀ XUẤT TỔ CHỨC KIẾN TRÚC CẢNH QUAN THEO HƯỚNG SINH THÁI GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ĐÔ THỊ ĐÀ NẴNG. Authors: Tô Văn Hùng . Scientific journal - the University of Danang. No: 11(84)2014. Page: 30-32. Year 2014.

95. PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI BỀN VỮNG LÀ GÓP PHẦN XÂY DỰNG ĐÀ NẴNG TRỞ THÀNH THÀNH PHỐ ĐÁNG SỐNG. Authors: PGS.TS Nguyễn Quang Đạo-Trường ĐHXD Hà Nội ThS.KTS Tô Văn Hùng-Trường ĐHBK Đà Nẵng. Architecture journal - Viet Nam. No: 214-02-2013. Page: 42-45. Year 2013

96. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC NHÀ Ở CHỐNG BÃO CHO NGƯỜI CÓ THU NHẬP THẤP-LẤY KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP, ĐÀ NẴNG LÀM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU. Authors: Tô Văn Hùng. Scientific journal - the University of Danang. No: 8 (69) 2013. Page: 19-24. Year 2013

97. XÁC ĐỊNH YẾU TỐ "TRỘI" VÀ NGUYÊN TẮC TRONG TẠO LẬP HÌNH ẢNH ĐẶC TRƯNG CHO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG. Authors: Tô Văn Hùng. Scientific journal - the University of Danang. No: 53. Page: 27-32. Year 2012

98. ỨNG DỤNG LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN THIẾT KẾ ĐÔ THỊ NHẰM TẠO LẬP BẢN SẮC CHO ĐÀ NẴNG. Authors: Tô Văn Hùng. Scientific journal - the University of Danang. No: 52. Page: 18-27. Year 2012.

99. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUY HOẠCH CÁC KHU Ở MỚI CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG . Authors: ThS KTS Tô Văn Hùng. Scientific journal - the University of Danang. Year 2010.

100. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUY HOẠCH CÁC KHU Ở MỚI CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG . Authors: ThS KTS Tô Văn Hùng. Scientific journal - the University of Danang. Year 2010.

101. Kiến trúc sư Le Corbusier – Căn nhà nhỏ, Giấc mơ lớn.. Authors: Th.S Trần Đức Quang. Architecture journal - Viet Nam. No: Số245 -09 -2015. Page: Trang 90-94. Year 2015

102. Nghiên cứu khai thác du lịch và phát triển Quận Sơn Trà theo định hướng Bền vững. Authors: Phan Bảo An, Nguyễn Xuân Trung, Lê Phước Cường, Trần Văn Tâm. Proceedings of the Conference - ATCESD 2017. No: 3. Page: 182-187. Year 2017.

103. Đô thị thông minh. Authors: Trần Văn Tâm, Phan Bảo An. Website_Architecture journal - Viet Nam. No: 08/2017. Year 2017.

104. Ý nghĩa biểu tượng trên vòm cuốn của kiến trúc đền tháp Champa. Authors: Trần Văn Tâm, Phan Bảo An. Architecture journal - Viet Nam. No: 5. Page: 76. Year 2017.

105. Văn hóa Việt Nam với Kiến trúc nhà ở. Authors: Phan Bảo An, Trần Văn Tâm. Architecture journal - Viet Nam. No: 07/2017. Page: 16. Year 2017.

106. Nhận diện các rủi ro đô thị trong quá trình đô thị hóa Thành phố Đà Nẵng. Authors: Phan Bảo An. Proceedings of the Conference - ATCESD 2016. No: ĐKXB: 4493-2016/CXBIPH/04-230/XD; ISBN: 978-604-82-2016-7. Page: 147. Year 2016


OTHER INFORMATION