mời các sinh viên đạt điểm cao trong kỳ thi sinh viên giỏi ĐHĐN năm 2014 dự Lễ tổng kết và trao giải
14/05/2014 09:12
Nhằm tổng kết kỳ thi sinh viên giỏi ĐHĐN năm 2014, ghi nhận và tuyên dương các sinh viên đạt điểm cao để động viên, thúc đẩy phong trào sinh viên thi đua học tập và rèn luyện, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo của các trường thành viên, đơn vị trực thuộc;
Chào mừng kỷ niệm 124 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05/1890-19/05/2014) và 20 năm thành lập ĐHĐN (4/4/1994-4/4/2014), Đại học Đà Nẵng tổ chức: “ Lễ tổng kết và trao giải Kỳ thi sinh viên giỏi Đại học Đà Nẵng” theo thời gian và địa điểm như sau:
Thời gian: 14h00 ngày 19/05/2014 (Thứ 2)
Địa điểm: Hội trường Đại học Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn
Vậy, phòng công tác sinh viên kính đề nghị các Khoa thông báo đến các sinh viên đạt điểm cao trong kỳ thi sinh viên giỏi (Danh sách kèm theo) được biết để sinh viên đi tham dự đầy đủ và đúng giờ.
Yêu cầu: Sinh viên đến tham dự trang phục nghiêm túc, lịch sự, tự chủ động phương tiện. 13h30 có mặt để được hướng dẫn làm thủ tục và chuẩn bị nghi thức nhận giải (Không cử sinh viên đi thay)./.
TL.HIỆU TRƯỞNG
P. TRƯỞNG PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN
KS. NGUYỄN VĂN CẢ
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT ĐIỂM CAO TRONG KỲ THI SINH VIÊN GIỎI
TT
|
Họ
|
Tên
|
Lớp
|
Khoa
|
Môn thi
|
1
|
Nguyễn Tãng
|
Thành
|
10ECE
|
CTTT
|
Giải tích
|
2
|
Nguyễn Tãng
|
Thành
|
10ECE
|
CTTT
|
Ðại số
|
3
|
Ðinh Quang
|
Sõn
|
12ECE
|
CTTT
|
Vật Lý
|
4
|
Nguyễn Thị Phýõng
|
Thảo
|
11ECE
|
CTTT
|
Hóa học
|
5
|
Lê Vãn
|
Thế
|
11ECE
|
CTTT
|
Tiếng Anh (không chuyên)
|
6
|
Phạm Duy
|
Lai
|
11ECE
|
CTTT
|
Lập trình
|
7
|
Ðoàn Công
|
Danh
|
12ES
|
CTTT
|
Lập trình
|
8
|
Nguyễn Thành
|
Nhân
|
13PFIEV
|
CLC
|
Giải tích
|
9
|
HôÌ VuÞ ThaÒo
|
HiêÌn
|
12PFIEV
|
CLC
|
Giải tích
|
10
|
Trần Nguyễn Bảo
|
Huy
|
13PFIEV
|
CLC
|
Ðại số
|
11
|
Ðãòng Thanh
|
Nhâìt
|
12PFIEV
|
CLC
|
Ðại số
|
12
|
TrâÌn Anh
|
TuÌng
|
12PFIEV
|
CLC
|
Vật Lý
|
13
|
Phaòm Viêìt
|
HoaÌng
|
13PFIEV
|
CLC
|
Vật Lý
|
14
|
Ðinh Ðãng
|
Khoa
|
12PFIEV
|
CLC
|
Tiếng Pháp (không chuyên)
|
15
|
Lê Minh
|
Khuê
|
11PFIEV
|
CLC
|
Tiếng Pháp (không chuyên)
|
16
|
NguyêÞn ÐiÌnh Duy
|
Kha
|
13PFIEV
|
CLC
|
Tiếng Pháp (không chuyên)
|
17
|
Nguyễn Thế
|
Hùng
|
12H5
|
HÓA
|
Hóa học
|
18
|
Lê Chí
|
Trýờng
|
10H5
|
HÓA
|
Hóa học
|
19
|
Nguyễn Ðãng Minh
|
Nhân
|
10H5
|
HÓA
|
Hóa học
|
20
|
Nguyễn Ðức
|
Tâm
|
11H5
|
HÓA
|
Hóa học
|
21
|
Ngô Tấn
|
Quang
|
11H5
|
HÓA
|
Hóa học
|
22
|
Nguyễn Vãn
|
Võ
|
11H5
|
HÓA
|
Hóa học
|
23
|
Nguyễn Vũ Trýờng
|
Nhân
|
12H5
|
HÓA
|
Tin học Ðại cýõng
|
24
|
Lê Ðình
|
Phụng
|
11H5
|
HÓA
|
Tin học Ðại cýõng
|
25
|
Ðỗ Hồng
|
Quân
|
10H5
|
HÓA
|
Tiếng Pháp (không chuyên)
|
26
|
Nguyễn Tấn
|
Bảo
|
13T2
|
CNTT
|
Lập trình
|
27
|
Nguyễn Tuấn
|
Anh
|
12T4
|
CNTT
|
Lập trình
|
28
|
Hoàng Công
|
Tùng
|
10T2
|
CNTT
|
Lập trình
|
29
|
Lê Tuấn
|
Tài
|
11TCLC
|
CNTT
|
Tin học Ðại cýõng
|
30
|
Võ Duy Hồng
|
Sâm
|
12DT2
|
ÐT-VT
|
Vật Lý
|
31
|
Výõng Hoàng
|
Linh
|
12D2
|
ÐIỆN
|
Tý týởng Hồ Chí Minh
|
32
|
Lê Thanh
|
Cảm
|
11C4B
|
CKGT
|
Cõ học lý thuyết
|
33
|
Trần Vãn
|
Tỉnh
|
11C1B
|
CK
|
Cõ học lý thuyết
|
34
|
Nguyên
|
Tấn
|
|
|
Cõ học kết cấu
|
35
|
Nguyễn Duy
|
Thọ
|
09X1C
|
XDDD-CN
|
Cõ học kết cấu
|