Trường Đại học Bách khoa công bố điểm trúng tuyển phương thức tuyển sinh riêng năm 2023
19/06/2023 09:49
Trường Đại học Bách khoa công bố Điểm trúng tuyển(*) phương thức tuyển sinh riêng năm 2023 vào các ngành/ chuyên ngành của Trường, như sau:
>>> Tra cứu kết quả tại đây.
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
298.6
|
2
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
289.4
|
3
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
288.3
|
4
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
280.0
|
5
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
279.7
|
6
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
271.6
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
269.4
|
8
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
223.8
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
220.9
|
10
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
219.0
|
11
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
218.4
|
12
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
218.3
|
13
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
214.0
|
14
|
Kỹ thuật Môi trường
|
7520320
|
209.0
|
15
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
208.9
|
16
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
204.1
|
17
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
203.7
|
18
|
Kiến trúc
|
7580101
|
203.6
|
19
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
PFIEV
|
203.2
|
20
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
203.0
|
21
|
Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
200.8
|
22
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
200.7
|
23
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
200.5
|
24
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
198.8
|
25
|
Quản lý Tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
198.8
|
26
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
198.6
|
27
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
198.4
|
28
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
198.2
|
29
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
198.1
|
30
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
198.1
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
198.0
|
32
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
198.0
|
33
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
197.9
|
34
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
196.8
|
35
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
-
|
36
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
-
|
(*) Lưu ý:
Thí sinh phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:
Điều kiện 1. Tốt nghiệp THPT
Điều kiện 2. Đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở trên vào Hệ thống.
Điều kiện 3. Ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.