Xét tuyển theo học bạ THPT

23/01/2024 08:33

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng (ĐHBK) thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy vào các ngành thuộc Trường năm 2024, theo phương thức xét học bạ trung học phổ thông (THPT), đợt xét tuyển sớm như sau:

1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển

Danh mục các ngành tuyển sinh đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển được qui định trong Phụ lục đính kèm.

2. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên

- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;

- Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển: Xem Phụ lục

4. Lệ phí đăng ký xét tuyển:

- Phí xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): 30.000 đồng/nguyện vọng.

- Phí dự thi năng khiếu (môn ”Vẽ mỹ thuật”): 400.000 đồng/hồ sơ.

5. Thời gian, địa chỉ đăng ký xét tuyển:

* Đối với tất cả các ngành.

- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024

* Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu “Vẽ mỹ thuật”, do Hội đồng thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.

Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: từ ngày 15/04/2024 đến hết ngày 15/05/2024

Thông tin chi tiết về hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển được đăng tại địa chỉ: https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024

Lịch thi dự kiến: ngày 01/6 và 02/6/2024.

- Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ  https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024 hoặc https://ts.udn.vn/Dangky/

6. Thông tin liên hệ:

Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024 hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn

- Hoặc liên hệ theo các địa chỉ sau: Phòng Đào tạo (A123) Trường Đại học Bách khoa. Số 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng;

- Số điện thoại hỗ trợ: 0888.477.377, 0888.577.277, 0888.377.177, 0236.3620.999;

- Email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn.

- Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage.

Phụ lục

NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU VÀ TIÊU CHÍ XÉT TUYỂN

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Mã phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Kỹ thuật máy tính

7480106

Cập nhật sau

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

2

Công nghệ sinh học

7420201

Cập nhật sau

10

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

3

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

Cập nhật sau

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

Cập nhật sau

13

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

5

Công nghệ chế tạo máy

7510202

Cập nhật sau

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

6

Quản lý công nghiệp

7510601

Cập nhật sau

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

7

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

Cập nhật sau

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

8

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

Cập nhật sau

30

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

9

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

Cập nhật sau

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

10

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

Cập nhật sau

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

Cập nhật sau

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

12

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

Cập nhật sau

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

13

Kỹ thuật Điện

7520201

Cập nhật sau

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Cập nhật sau

24

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

15

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

Cập nhật sau

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

16

Kỹ thuật hóa học

7520301

Cập nhật sau

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

17

Kỹ thuật môi trường

7520320

Cập nhật sau

20

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

18

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Cập nhật sau

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

19

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

Cập nhật sau

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

20

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

Cập nhật sau

15

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

ĐXT>=18,00, Tiếng Anh >=7,00 và các môn còn lại trong tổ hợp >=5,00

21

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

Cập nhật sau

15

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

ĐXT>=18,00, Tiếng Anh >=7,00 và các môn còn lại trong tổ hợp >=5,00

22

Công nghệ thực phẩm

7540101

Cập nhật sau

20

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

23

Kiến trúc

7580101

Cập nhật sau

14

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

24

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

Cập nhật sau

35

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

25

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

Cập nhật sau

23

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

Cập nhật sau

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

27

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

Cập nhật sau

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

28

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

Cập nhật sau

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Cập nhật sau

35

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

30

Kinh tế xây dựng

7580301

Cập nhật sau

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

31

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

Cập nhật sau

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

32

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Cập nhật sau

26

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00

Ghi chú:

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ;

- Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).

- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ,  xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực,  xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024) lớn hơn 15.  Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.