Điểm trúng tuyển 2 năm gần nhất

04/12/2024 08:23

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

2023

2024

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

THPT

Học bạ

Tuyển sinh riêng

ĐGNL ĐHQG

ĐGTD
BKHN

THPT

Học bạ

Tuyển sinh riêng

ĐGNL ĐHQG

ĐGTD
BKHN

I.1

Máy tính và công nghệ thông tin

748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

25.86

 

289.4

927

69.13

26.1

 

288.6

858

66.64

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

2

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

25

 

280

820

61.93

25.55

 

229.3

806

62.07

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Tiếng Nhật

1. A00
2. A01
3. D28

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

26.45

 

298.6

979.6

72.97

27.11

 

298.9

926

73.57

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

25.45

28.4

279.7

901

67.85

25.82

28.83

270.3

825

71.31

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

I.2

Khoa học sự sống

742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công nghệ sinh học

7420201

23.33

27.2

198.6

744

50.61

23.1

27.16

218.5

706

54.99

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

23.45

27.74

288.3

757

51.91

23.5

27.73

269.3

769

54.99

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

I.3

Công nghệ kỹ thuật

751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

17

18.73

269.4

621

 

17.25

21.47

202.8

619

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

22.5

26.77

198

714

51.47

23.85

26.92

198.1

705

56.66

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

9

Quản lý công nghiệp

7510601

22

25.94

198.1

703

 

23.25

25.93

201.0

713

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

21.75

26.15

223.8

636

 

22.8

26.78

218.2

722

 

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

I.4

Kỹ thuật

752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

22.4

26.45

200.8

715

55.25

24.1

26.52

198.3

734

57.61

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

12

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

24.55

27.65

198.2

815

58.25

25.35

27.93

260.3

824

63.24

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

13

Kỹ thuật nhiệt

7520115

19.25

24.42

218.3

607

 

22.25

25.23

218.2

613

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

14

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

17

19.06

-

659

 

20.15

19.39

-

659

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

15

Kỹ thuật Điện

7520201

22.4

26.8

203

725

52.04

24.25

27.11

197.8

779

60.13

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

24.05

27.41

198.1

836

57.87

25.14

27.83

221.0

753

62.76

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

17

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

25.3

28.19

271.6

876

67.48

26

28.38

278.5

856

65.04

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

18

Kỹ thuật hóa học

7520301

21.3

26.6

219

772

 

23.05

26.47

208.6

754

 

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

19

Kỹ thuật môi trường

7520320

17.5

20.35

209

636

 

18

20.51

223.5

611

 

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

20

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

17

23.25

203.7

629

 

20

21.13

203.4

613

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

21

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

23.1

26.78

208.9

769

50

24.85

27

198.0

723

58.15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

22

Kỹ thuật ô tô

7520130

25.05

 

204.1

830

 

25.36

 

268.4

727

61.61

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

23

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7520207VM

17.5

23.21

198.4

620

50

23

25.07

198.2

669

56.43

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

20.33

25.06

197.9

806

55.06

23.8

25.73

218.5

619

53.34

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

25

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

21

26.68

203.2

700

52.04

22.35

25.76

198.3

754

57.51

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

I.5

Sản xuất và chế biến

754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

22.1

26.66

198.8

729

 

22.4

26.18

198.3

761

0

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

I.6

Kiến trúc và xây dựng

758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Kiến trúc

7580101

22

24.63

203.6

 

 

22.1

24.08

198.6

 

 

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

18.6

23.8

200.7

602

50

18.5

24.59

218.7

654

53.37

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

17

21.43

220.9

682

 

17.05

22.28

197.5

681

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

17

22.01

198

642

 

17.05

23.23

200.6

634

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

17

23.49

214

642

 

17.2

24

198.5

636

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

17

18.68

-

789

 

17.65

18.75

-

764

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

18

19.17

218.4

664

 

18.35

19.48

210.8

631

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

34

Kinh tế xây dựng

7580301

20

25.36

200.5

616

 

21.6

25.72

198.0

688

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

17

21.11

196.8

616

 

17.95

20.35

202.3

622

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

I.7

Môi trường và bảo vệ môi trường

785

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

17

23.91

198.8

685

 

18.45

24.17

198.6

611

 

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00