TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
2023
|
2024
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
THPT
|
Học bạ
|
Tuyển sinh riêng
|
ĐGNL ĐHQG
|
ĐGTD
BKHN
|
THPT
|
Học bạ
|
Tuyển sinh riêng
|
ĐGNL ĐHQG
|
ĐGTD
BKHN
|
I.1
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
25.86
|
|
289.4
|
927
|
69.13
|
26.1
|
|
288.6
|
858
|
66.64
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
25
|
|
280
|
820
|
61.93
|
25.55
|
|
229.3
|
806
|
62.07
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật
|
1. A00
2. A01
3. D28
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
26.45
|
|
298.6
|
979.6
|
72.97
|
27.11
|
|
298.9
|
926
|
73.57
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
25.45
|
28.4
|
279.7
|
901
|
67.85
|
25.82
|
28.83
|
270.3
|
825
|
71.31
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
I.2
|
Khoa học sự sống
|
742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
23.33
|
27.2
|
198.6
|
744
|
50.61
|
23.1
|
27.16
|
218.5
|
706
|
54.99
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
23.45
|
27.74
|
288.3
|
757
|
51.91
|
23.5
|
27.73
|
269.3
|
769
|
54.99
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
I.3
|
Công nghệ kỹ thuật
|
751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
17
|
18.73
|
269.4
|
621
|
|
17.25
|
21.47
|
202.8
|
619
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
22.5
|
26.77
|
198
|
714
|
51.47
|
23.85
|
26.92
|
198.1
|
705
|
56.66
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
22
|
25.94
|
198.1
|
703
|
|
23.25
|
25.93
|
201.0
|
713
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
21.75
|
26.15
|
223.8
|
636
|
|
22.8
|
26.78
|
218.2
|
722
|
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
I.4
|
Kỹ thuật
|
752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
22.4
|
26.45
|
200.8
|
715
|
55.25
|
24.1
|
26.52
|
198.3
|
734
|
57.61
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
12
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
24.55
|
27.65
|
198.2
|
815
|
58.25
|
25.35
|
27.93
|
260.3
|
824
|
63.24
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
13
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
19.25
|
24.42
|
218.3
|
607
|
|
22.25
|
25.23
|
218.2
|
613
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
14
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
17
|
19.06
|
-
|
659
|
|
20.15
|
19.39
|
-
|
659
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
15
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
22.4
|
26.8
|
203
|
725
|
52.04
|
24.25
|
27.11
|
197.8
|
779
|
60.13
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
16
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
24.05
|
27.41
|
198.1
|
836
|
57.87
|
25.14
|
27.83
|
221.0
|
753
|
62.76
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
17
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
25.3
|
28.19
|
271.6
|
876
|
67.48
|
26
|
28.38
|
278.5
|
856
|
65.04
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
18
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
21.3
|
26.6
|
219
|
772
|
|
23.05
|
26.47
|
208.6
|
754
|
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
19
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
17.5
|
20.35
|
209
|
636
|
|
18
|
20.51
|
223.5
|
611
|
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
20
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
17
|
23.25
|
203.7
|
629
|
|
20
|
21.13
|
203.4
|
613
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
21
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
23.1
|
26.78
|
208.9
|
769
|
50
|
24.85
|
27
|
198.0
|
723
|
58.15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
22
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
25.05
|
|
204.1
|
830
|
|
25.36
|
|
268.4
|
727
|
61.61
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
23
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
17.5
|
23.21
|
198.4
|
620
|
50
|
23
|
25.07
|
198.2
|
669
|
56.43
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
20.33
|
25.06
|
197.9
|
806
|
55.06
|
23.8
|
25.73
|
218.5
|
619
|
53.34
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
25
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
21
|
26.68
|
203.2
|
700
|
52.04
|
22.35
|
25.76
|
198.3
|
754
|
57.51
|
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
I.5
|
Sản xuất và chế biến
|
754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
22.1
|
26.66
|
198.8
|
729
|
|
22.4
|
26.18
|
198.3
|
761
|
0
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
I.6
|
Kiến trúc và xây dựng
|
758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
22
|
24.63
|
203.6
|
|
|
22.1
|
24.08
|
198.6
|
|
|
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
1. V00
2. V01
3. V02
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
18.6
|
23.8
|
200.7
|
602
|
50
|
18.5
|
24.59
|
218.7
|
654
|
53.37
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
17
|
21.43
|
220.9
|
682
|
|
17.05
|
22.28
|
197.5
|
681
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
17
|
22.01
|
198
|
642
|
|
17.05
|
23.23
|
200.6
|
634
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
17
|
23.49
|
214
|
642
|
|
17.2
|
24
|
198.5
|
636
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
17
|
18.68
|
-
|
789
|
|
17.65
|
18.75
|
-
|
764
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
18
|
19.17
|
218.4
|
664
|
|
18.35
|
19.48
|
210.8
|
631
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
34
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
20
|
25.36
|
200.5
|
616
|
|
21.6
|
25.72
|
198.0
|
688
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
35
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
17
|
21.11
|
196.8
|
616
|
|
17.95
|
20.35
|
202.3
|
622
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
I.7
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
785
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
36
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
17
|
23.91
|
198.8
|
685
|
|
18.45
|
24.17
|
198.6
|
611
|
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|