ID
|
LĨNH VỰC
|
TÊN VĂN BẢN
|
SỐ HIỆU
|
NGÀY BAN HÀNH
|
CƠ QUAN BAN HÀNH
|
HIỆU LỰC
|
TẢI VỀ
|
0266
|
Đào tạo
|
Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học
|
28/2023/TT-BGDĐT
|
28/12/2023
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0258
|
Tổ chức, cán bộ
|
Bãi bỏ một số Thông tư do Bộ Nội vụ ban hành quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
12/2023/TT-BNV
|
08/08/2023
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
|
0232
|
Học liệu, truyền thông, CNTT
|
Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục đại học
|
14/2023/TT-BGDĐT
|
17/07/2023
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0203
|
Đảm bảo chất lượng, KĐCL
|
Thông tư 11/2022/TT-BGDĐT quy định về liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài
|
11/2022/TT-BGDĐT
|
26/07/2022
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0199
|
Đào tạo
|
Thông tư Quy định danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học
|
09/2022/TT-BGDĐT
|
06/06/2022
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0190
|
Công tác sinh viên
|
Quy định công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục
|
07/2022/TT-BGDĐT
|
23/05/2022
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0248
|
Khác
|
Quy định công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục
|
07/2022/TT-BGDĐT
|
23/05/2022
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0249
|
Cơ sở vật chất, xây dựng
|
Hướng dẫn trang bị kiến thức, kỹ năng về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục
|
06/2022/TT-BGDĐT
|
11/05/2022
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0142
|
Tuyển sinh
|
Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT Thông tư quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
03/2022/TT-BGDĐT
|
18/01/2022
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0143
|
Đào tạo
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
46/2021/TT-BGDĐT
|
31/12/2021
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0144
|
Đào tạo
|
Thông tư 24/2021/TT-BGDĐT Thông tư 24/2021/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam kèm theo Thông tư 23/2017/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
24/2021/TT-BGDĐT
|
08/09/2021
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0145
|
Tuyển sinh
|
Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sỹ
|
23/2021/TT-BGDĐT
|
30/08/2021
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0154
|
Tuyển sinh
|
Thông tư 18/2021/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
18/2021/TT-BGDĐT
|
28/06/2021
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0146
|
Đào tạo
|
Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
17/2021/TT-BGDĐT
|
22/06/2021
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0147
|
Đào tạo
|
Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT Quy chế đào tạo trình độ đại học
|
08/2021/TT-BGDĐT
|
18/03/2021
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0148
|
Đào tạo
|
Thông tư 38/2020/TT-BGDĐT Thông tư quy định về liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo hình thức trực tuyến và hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến
|
38/2020/TT-BGDĐT
|
06/10/2020
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0149
|
Đào tạo
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT Thông tư Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và giáo dục chuyên nghiệp
|
30/2020/TT-BGDĐT
|
15/09/2020
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0198
|
Thi đua, khen thưởng
|
Thông tư số 21/2020/TT-BGDĐT ngày 31/7/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục
|
21/2020/TT-BGDĐT
|
31/07/2020
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0150
|
Tổ chức, cán bộ
|
Thông tư 10/2020/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên
|
10/2020/TT-BGDĐT
|
14/05/2020
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0151
|
Tuyển sinh
|
Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
09/2020/TT-BGDĐT
|
07/05/2020
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0152
|
Tuyển sinh
|
Thông tư 07/2020/TT-BGDĐT Thông tư 07/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BGĐDT quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, được sửa đổi tại Thông 01/2019/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
07/2020/TT-BGDĐT
|
05/05/2020
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0197
|
Thi đua, khen thưởng
|
Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
|
12/2019/TT-BNV
|
04/11/2019
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
|
0250
|
Công tác sinh viên
|
Hướng dẫn công tác xã hội trong trường học
|
33/2018/TT-BGDĐT
|
26/12/2018
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0006
|
Công tác sinh viên
|
Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
|
30/2018/TT-BGDĐT
|
24/12/2018
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0189
|
Khoa học Công nghệ
|
Thông tư 09/2018/TT-BGDĐT Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
09/2018/TT-BGDĐT
|
30/03/2018
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0191
|
Tổ chức, cán bộ
|
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
36/2017/TT-BGDĐT
|
28/12/2017
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0158
|
Đảm bảo chất lượng, KĐCL
|
Thông tư 12/2017/TT-BGDÐT Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
12/2017/TT-BGDÐT
|
19/05/2017
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0161
|
Tài chính, kế toán
|
Thông tư 40/2017/TT-BTC Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị
|
40/2017/TT-BTC
|
28/04/2017
|
Bộ Tài chính
|
x
|
|
0165
|
Thanh tra. pháp chế
|
Thông tư 23/2016/TT-BGDĐT Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi
|
23/2016/TT-BGDĐT
|
13/10/2016
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0164
|
Khoa học Công nghệ
|
Thông tư 11/2016/TT-BGDĐT Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
|
11/2016/TT-BGDĐT
|
11/04/2016
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0005
|
Công tác sinh viên
|
Quy chế Công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo hệ chính quy
|
10/2016/TT-BGDĐT
|
05/04/2016
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0011
|
Công tác sinh viên
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.D7
|
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
|
30/03/2016
|
Bộ Thông tin & Truyền thông
|
x
|
|
0216
|
Đảm bảo chất lượng, KĐCL
|
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học
|
04/2016/TT-BGDĐT
|
14/03/2016
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0010
|
Công tác sinh viên
|
Ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy
|
16/2015/TT-BGDĐT
|
12/08/2015
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0217
|
Đảm bảo chất lượng, KĐCL
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ ĐH CĐ
|
33/2014/TT-BGDĐT
|
02/10/2014
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0153
|
Học liệu, truyền thông, CNTT
|
Thông tư 03/2014/TT-BTTTT Quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin
|
03/2014/TT-BTTTT
|
11/03/2014
|
Bộ Thông tin & Truyền thông
|
x
|
|
0218
|
Đảm bảo chất lượng, KĐCL
|
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo GV THPT trình độ Đại học
|
49/2012/TT-BGDĐT
|
12/12/2012
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0008
|
Công tác sinh viên
|
Quy định về trao và nhận học bổng, trợ cấp cho người học trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
35/2011/TT-BGDĐT
|
11/08/2011
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
x
|
|
0252
|
Công tác sinh viên
|
Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
27/2011/TT-BGDĐT
|
27/06/2011
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
|
|
0253
|
Công tác sinh viên
|
Ban hành Quy chế ngoại trú của học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
|
27/2009/TT-BGDĐT
|
19/10/2009
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
|
|