Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
23/01/2024 08:35
Trường Đại học Bách khoa (ĐHBK), Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) như sau:
1. Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
Xem Phụ lục I.
2. Vùng tuyển, chính sách ưu tiên
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước.
- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Đối tượng xét tuyển
a) Xét tuyển thẳng
Nhà trường xét tuyển thẳng cho các nhóm đối tượng sau:
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
Xem Phụ lục II
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
Xem Phụ lục III
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
Xem Phụ lục II
b) Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 thuộc các đối tượng sau được Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét, tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ đăng ký của thí sinh (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức), bao gồm:
- Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
4. Nguyên tắc xét tuyển
- Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết.
- Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
5. Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển:
- Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: từ ngày 15/4/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024
* Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu “Vẽ mỹ thuật”, do Hội đồng thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.
Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: từ ngày 15/04/2024 đến hết ngày 15/05/2024
Lịch thi dự kiến: ngày 01/6 và 02/6/2024.
- Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024
- Phí xét tuyển theo phương thức tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: miễn phí
6. Thông tin liên hệ:
- Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa tại địa chỉ: https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024 hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn.
- Hoặc liên hệ với bộ phận Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, số 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng qua số hotline: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999 ;
- Email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn;
- Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage;
- Zalo: https://zalo.me/dhbkdn2022
- Hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng.
Phụ lục I
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH, CHỈ TIÊU THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN THẲNG THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GDĐT NĂM 2024
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
10
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
5
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
5
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
4
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
2
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
1
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
1
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
5
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
1
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
1
|
11
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
2
|
12
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
2
|
13
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
4
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
2
|
15
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
1
|
16
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
5
|
17
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
2
|
18
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
|
7520207A
|
1
|
19
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
2
|
20
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
1
|
21
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
1
|
22
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
1
|
23
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
1
|
24
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
2
|
25
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
2
|
26
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
2
|
27
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
1
|
28
|
Kiến trúc
|
7580101
|
2
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
2
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
1
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
1
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
1
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
1
|
34
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
2
|
35
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
1
|
36
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
1
|
37
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
1
|
Phụ lục II
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO LĨNH VỰC ĐẠT DANH HIỆU ANH HÙNG LAO ĐỘNG, ANH HÙNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN, CHIẾN SĨ THI ĐUA TOÀN QUỐC; THEO LĨNH VỰC ĐẠT GIẢI TẠI CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
TT
|
Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật
|
Ngành được xét tuyển
|
Mã ngành
|
1
|
Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử; Y sinh và khoa học sức khỏe
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
2
|
Hoá học, Khoa học vật liệu
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
3
|
Phần mềm hệ thống
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
4
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
5
|
Khoa học trái đất và môi trường
|
Quản lý Tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
Kỹ thuật Môi trường
|
7520320
|
6
|
Robot và máy thông minh.
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
|
7520207A
|
7
|
Hệ thống nhúng
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
|
7905216
|
8
|
Tài nguyên & Môi trường
|
Quản lý Tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
Kỹ thuật Môi trường
|
7520320
|
9
|
Thông tin-Điện tử-Viễn thông
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
|
7520207A
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
Phụ lục III
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
TT
|
Môn thi HSG
|
Các ngành xét tuyển
|
Mã ĐKXT
|
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
-
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
-
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
-
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
-
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
-
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
-
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
-
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
-
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
-
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
-
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
-
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
-
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
-
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
-
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
-
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
-
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
-
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
-
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
-
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
-
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
-
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
-
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
-
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
-
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
-
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
|
7520207A
|
-
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
-
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
-
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
-
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
-
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
-
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
-
|
Toán,
Vật lý
|
Kiến trúc
|
7580101
|
-
|
Sinh học
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
-
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
-
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
-
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
-
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
-
|
Toán,
Vật lý,
Tin học
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
|
7480201
|
-
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
-
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|