DHBK

Các điều kiện đảm bảo chất lượng

19/03/2024 16:00

1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)

Bảng 1. Quy mô đào tạo (tính đến 31/12/2023)

STT

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo

Mã ngành

Lĩnh vực

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

 

 

1

Tiến sĩ

 

 

63

1.1

Khoa học sự sống

 

 

2

1.1.1

Công nghệ sinh học

9420201

Khoa học sự sống

2

1.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

15

1.2.1

Khoa học máy tính

9480101

Máy tính và công nghệ thông tin

15

1.3

Kỹ thuật

 

 

32

1.3.1

Cơ kỹ thuật

9520101

Kỹ thuật

5

1.3.2

Kỹ thuật cơ khí

9520103

Kỹ thuật

3

1.3.3

Kỹ thuật nhiệt

9520115

Kỹ thuật

1

1.3.4

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

Kỹ thuật

10

1.3.5

Kỹ thuật điện

9520201

Kỹ thuật

3

1.3.6

Kỹ thuật điện tử

9520203

Kỹ thuật

2

1.3.7

Kỹ thuật viễn thông

9520208

Kỹ thuật

2

1.3.8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9520216

Kỹ thuật

2

1.3.9

Kỹ thuật môi trường

9520320

Kỹ thuật

4

1.4

Sản xuất và chế biến

 

 

4

1.4.1

Công nghệ thực phẩm

9540101

Sản xuất và chế biến

4

1.5

Kiến trúc và xây dựng

 

 

10

1.5.1

Kỹ thuật xây dựng

9580201

Kiến trúc và xây dựng

1

1.5.2

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

9580202

Kiến trúc và xây dựng

1

1.5.3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

Kiến trúc và xây dựng

8

1.5.4

Kỹ thuật tài nguyên nước

9580212

Kiến trúc và xây dựng

0

2

Thạc sĩ

 

 

245

2.1

Khoa học sự sống

 

 

5

2.1.1

Công nghệ sinh học

8420201

Khoa học sự sống

5

2.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

23

2.2.1

Khoa học máy tính

8480101

Máy tính và công nghệ thông tin

23

2.3

Kỹ thuật

 

 

83

2.3.1

Kỹ thuật cơ khí

8520103

Kỹ thuật

9

2.3.2

Kỹ thuật cơ điện tử

8520114

Kỹ thuật

4

2.3.3

Kỹ thuật nhiệt

8520115

Kỹ thuật

1

2.3.4

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

Kỹ thuật

6

2.3.5

Kỹ thuật điện

8520201

Kỹ thuật

26

2.3.6

Kỹ thuật điện tử

8520203

Kỹ thuật

2

2.3.7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

8520216

Kỹ thuật

23

2.3.8

Kỹ thuật hoá học

8520301

Kỹ thuật

8

2.3.9

Kỹ thuật môi trường

8520320

Kỹ thuật

4

2.4

Sản xuất và chế biến

 

 

10

2.4.1

Công nghệ thực phẩm

8540101

Sản xuất và chế biến

10

2.5

Kiến trúc và xây dựng

 

 

124

2.5.1

Kiến trúc

8580101

Kiến trúc và xây dựng

12

2.5.2

Kỹ thuật xây dựng

8580201

Kiến trúc và xây dựng

28

2.5.3

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

8580202

Kiến trúc và xây dựng

14

2.5.4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580205

Kiến trúc và xây dựng

14

2.5.5

Quản lý xây dựng

8580302

Kiến trúc và xây dựng

56

B

ĐẠI HỌC

 

 

15581

3

Đại học chính quy

 

 

15562

3.1

Chính quy

 

 

15524

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

 

2147

3.1.1.1

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

2147

3.1.1.1.1

Kỹ thuật máy tính

7480106

Máy tính và công nghệ thông tin

259

3.1.1.1.2

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

1888

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

 

13377

3.1.2.1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

 

10

3.1.2.1.1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140214

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

10

3.1.2.2

Khoa học sự sống

 

 

455

3.1.2.2.1

Công nghệ sinh học

7420201

Khoa học sự sống

455

3.1.2.3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

2498

3.1.2.3.1

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

Công nghệ kỹ thuật

169

3.1.2.3.2

Công nghệ chế tạo máy

7510202

Công nghệ kỹ thuật

1542

3.1.2.3.3

Quản lý công nghiệp

7510601

Công nghệ kỹ thuật

569

3.1.2.3.4

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

Công nghệ kỹ thuật

218

3.1.2.4

Kỹ thuật

 

 

6793

3.1.2.4.1

Kỹ thuật cơ khí

7520103

Kỹ thuật

973

3.1.2.4.2

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật

907

3.1.2.4.3

Kỹ thuật nhiệt

7520115

Kỹ thuật

377

3.1.2.4.4

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Kỹ thuật

174

3.1.2.4.5

Kỹ thuật tàu thuỷ

7520122

Kỹ thuật

109

3.1.2.4.6

Kỹ thuật ô tô

7520130

Kỹ thuật

195

3.1.2.4.7

Kỹ thuật điện

7520201

Kỹ thuật

1118

3.1.2.4.8

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

7520207

Kỹ thuật

1419

3.1.2.4.9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

Kỹ thuật

956

3.1.2.4.10

Kỹ thuật hoá học

7520301

Kỹ thuật

458

3.1.2.4.11

Kỹ thuật môi trường

7520320

Kỹ thuật

107

3.1.2.5

Sản xuất và chế biến

 

 

589

3.1.2.5.1

Công nghệ thực phẩm

7540101

Sản xuất và chế biến

589

3.1.2.6

Kiến trúc và xây dựng

 

 

2824

3.1.2.6.1

Kiến trúc

7580101

Kiến trúc và xây dựng

675

3.1.2.6.2

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Kiến trúc và xây dựng

1188

3.1.2.6.3

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

7580202

Kiến trúc và xây dựng

87

3.1.2.6.4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Kiến trúc và xây dựng

282

3.1.2.6.5

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

Kiến trúc và xây dựng

105

3.1.2.6.6

Kinh tế xây dựng

7580301

Kiến trúc và xây dựng

487

3.1.2.7

Môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

208

3.1.2.7.1

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Môi trường và bảo vệ môi trường

208

3.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

0

3.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

24

3.3.1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

 

0

3.3.1.1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140214

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

0

3.3.2

Khoa học sự sống

 

 

0

3.3.2.1

Công nghệ sinh học

7420201

Khoa học sự sống

0

3.3.3

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

2

3.3.3.1

Kỹ thuật máy tính

7480106

Máy tính và công nghệ thông tin

0

3.3.3.2

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

2

3.3.4

Công nghệ kỹ thuật

 

 

3

3.3.4.1

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

Công nghệ kỹ thuật

0

3.3.4.2

Công nghệ chế tạo máy

7510202

Công nghệ kỹ thuật

3

3.3.4.3

Quản lý công nghiệp

7510601

Công nghệ kỹ thuật

0

3.3.4.4

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

Công nghệ kỹ thuật

0

3.3.5

Kỹ thuật

 

 

10

3.3.5.1

Kỹ thuật cơ khí

7520103

Kỹ thuật

0

3.3.5.2

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật

2

3.3.5.3

Kỹ thuật nhiệt

7520115

Kỹ thuật

0

3.3.5.4

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Kỹ thuật

0

3.3.5.5

Kỹ thuật tàu thuỷ

7520122

Kỹ thuật

0

3.3.5.6

Kỹ thuật ô tô

7520130

Kỹ thuật

0

3.3.5.7

Kỹ thuật điện

7520201

Kỹ thuật

2

3.3.5.8

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

7520207

Kỹ thuật

1

3.3.5.9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

Kỹ thuật

5

3.3.5.10

Kỹ thuật hoá học

7520301

Kỹ thuật

0

3.3.5.11

Kỹ thuật môi trường

7520320

Kỹ thuật

0

3.3.6

Sản xuất và chế biến

 

 

0

3.3.6.1

Công nghệ thực phẩm

7540101

Sản xuất và chế biến

0

3.3.7

Kiến trúc và xây dựng

 

 

9

3.3.7.1

Kiến trúc

7580101

Kiến trúc và xây dựng

0

3.3.7.2

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Kiến trúc và xây dựng

5

3.3.7.3

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

7580202

Kiến trúc và xây dựng

3

3.3.7.4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Kiến trúc và xây dựng

1

3.3.7.5

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

Kiến trúc và xây dựng

0

3.3.7.6

Kinh tế xây dựng

7580301

Kiến trúc và xây dựng

0

3.3.8

Môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

0

3.3.8.1

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Môi trường và bảo vệ môi trường

0

3.4

Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

14

3.4.1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

 

0

3.4.1.1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140214

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

0

3.4.2

Khoa học sự sống

 

 

0

3.4.2.1

Công nghệ sinh học

7420201

Khoa học sự sống

0

3.4.3

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

4

3.4.3.1

Kỹ thuật máy tính

7480106

Máy tính và công nghệ thông tin

0

3.4.3.2

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

4

3.4.4

Công nghệ kỹ thuật

 

 

1

3.4.4.1

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

Công nghệ kỹ thuật

0

3.4.4.2

Công nghệ chế tạo máy

7510202

Công nghệ kỹ thuật

0

3.4.4.3

Quản lý công nghiệp

7510601

Công nghệ kỹ thuật

0

3.4.4.4

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

Công nghệ kỹ thuật

1

3.4.5

Kỹ thuật

 

 

5

3.4.5.1

Kỹ thuật cơ khí

7520103

Kỹ thuật

0

3.4.5.2

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật

0

3.4.5.3

Kỹ thuật nhiệt

7520115

Kỹ thuật

0

3.4.5.4

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Kỹ thuật

0

3.4.5.5

Kỹ thuật tàu thuỷ

7520122

Kỹ thuật

0

3.4.5.6

Kỹ thuật ô tô

7520130

Kỹ thuật

0

3.4.5.7

Kỹ thuật điện

7520201

Kỹ thuật

3

3.4.5.8

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

7520207

Kỹ thuật

1

3.4.5.9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

Kỹ thuật

1

3.4.5.10

Kỹ thuật hoá học

7520301

Kỹ thuật

0

3.4.5.11

Kỹ thuật môi trường

7520320

Kỹ thuật

0

3.4.6

Sản xuất và chế biến

 

 

0

3.4.6.1

Công nghệ thực phẩm

7540101

Sản xuất và chế biến

0

3.4.7

Kiến trúc và xây dựng

 

 

4

3.4.7.1

Kiến trúc

7580101

Kiến trúc và xây dựng

0

3.4.7.2

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Kiến trúc và xây dựng

2

3.4.7.3

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

7580202

Kiến trúc và xây dựng

2

3.4.7.4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Kiến trúc và xây dựng

0

3.4.7.5

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

Kiến trúc và xây dựng

0

3.4.7.6

Kinh tế xây dựng

7580301

Kiến trúc và xây dựng

0

3.4.8

Môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

0

3.4.8.1

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Môi trường và bảo vệ môi trường

0

4

Đại học vừa làm vừa học

 

 

19

4.1

Vừa làm vừa học

 

 

19

4.1.1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

 

0

4.1.1.1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140214

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

0

4.1.2

Khoa học sự sống

 

 

0

4.1.2.1

Công nghệ sinh học

7420201

Khoa học sự sống

0

4.1.3

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

0

4.1.3.1

Kỹ thuật máy tính

7480106

Máy tính và công nghệ thông tin

0

4.1.3.2

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

0

4.1.4

Công nghệ kỹ thuật

 

 

0

4.1.4.1

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

Công nghệ kỹ thuật

0

4.1.4.2

Công nghệ chế tạo máy

7510202

Công nghệ kỹ thuật

0

4.1.4.3

Quản lý công nghiệp

7510601

Công nghệ kỹ thuật

0

4.1.4.4

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

Công nghệ kỹ thuật

0

4.1.5

Kỹ thuật

 

 

16

4.1.5.1

Kỹ thuật cơ khí

7520103

Kỹ thuật

0

4.1.5.2

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật

0

4.1.5.3

Kỹ thuật nhiệt

7520115

Kỹ thuật

0

4.1.5.4

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Kỹ thuật

0

4.1.5.5

Kỹ thuật tàu thuỷ

7520122

Kỹ thuật

0

4.1.5.6

Kỹ thuật ô tô

7520130

Kỹ thuật

0

4.1.5.7

Kỹ thuật điện

7520201

Kỹ thuật

16

4.1.5.8

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

7520207

Kỹ thuật

0

4.1.5.9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

Kỹ thuật

0

4.1.5.10

Kỹ thuật hoá học

7520301

Kỹ thuật

0

4.1.5.11

Kỹ thuật môi trường

7520320

Kỹ thuật

0

4.1.6

Sản xuất và chế biến

 

 

0

4.1.6.1

Công nghệ thực phẩm

7540101

Sản xuất và chế biến

0

4.1.7

Kiến trúc và xây dựng

 

 

3

4.1.7.1

Kiến trúc

7580101

Kiến trúc và xây dựng

0

4.1.7.2

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Kiến trúc và xây dựng

0

4.1.7.3

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

7580202

Kiến trúc và xây dựng

3

4.1.7.4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Kiến trúc và xây dựng

0

4.1.7.5

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

Kiến trúc và xây dựng

0

4.1.7.6

Kinh tế xây dựng

7580301

Kiến trúc và xây dựng

0

4.1.8

Môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

0

4.1.8.1

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Môi trường và bảo vệ môi trường

0

4.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

0

4.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

0

2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường:            22,9554 hecta

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 50.866 m2, bao gồm: Nhà đa năng 925m2; Các khu làm việc hành chính 18.098m2; các khu giảng đường (phòng học) 21.414 m2; các phòng thí nghiệm 12.917m2; các xưởng thực hành/phòng máy tính/vườn trạm 4.765 m2; Trung tâm tư liệu: 5.040m2.

Bảng 2. Thống kê diện tích sàn xây dựng (tính đến 31/12/2023)

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

222

33.137

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

2

1.765

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

9

2.500

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

105

17.090

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

19

1.824

1.5

Số phòng học đa phương tiện

2

424

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

75

7.330

1.7

Phòng học khác ...

8

1.932

1.8

Phòng họa

2

272

2

Thư viện, trung tâm học liệu

1

5.040

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập...

138

12.689

 

Tổng cộng

 

50.866

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của Trường tính trên một sinh viên chính quy:                                    3,22 m2/SV

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên của Trường: 920, trong đó có 60 chỗ dành cho sinh viên quốc tế;

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên của cơ sở ký túc xá thành phố Đà Nẵng tại Hòa Khánh (cách Trường 1 km): dành riêng cho sinh viên Trường Đại học Bách khoa 2.000 chỗ trong tổng số 5.000.         

2.2 Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị:

Bảng 3. Cơ sở vật chất phục vụ thực hành thí nghiệm (tính đến 31/12/2023)

TT

Tên phòng thí  nghiệm,  thực hành

Danh mục trang thiết bị chính

Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành

1

01 Phòng thực hành điêu khắc

Bàn xoay nặn tượng (20 bộ)

Kiến trúc

2

02 Xưởng thực hành cơ sở Kiến trúc

Bàn ghế vẽ (50 bộ/xưởng), có điều hòa và 01 máy chiếu projector

Kiến trúc

3

01 Xưởng mô hình ngành Kiến trúc

Máy cắt laser X525 GCC; Máy cắt xốp (03 bộ); Máy tính để bàn (02 bộ); Máy tính xách tay; Máy chiếu cự ly gần (02 bộ); Máy in khổ A0; Máy khoan Makita (03 bộ); Máy mài Makita; Máy khoan bắt vít Makita (02 bộ); Bộ dụng cụ đa năng (03 bộ); Máy nén khí (02 bộ); Máy quay phim Sony; Nhiệt kế; Phong kế (02 bộ); Máy đo Ẩm kế; Thước laser Bosch (05 bộ); Máy ghi nhiệt - quang tự động (03 bộ)

Kiến trúc

4

02 Xưởng họa thất Kiến trúc

Bàn ghế vẽ (70 bộ/xưởng)

Kiến trúc

5

Xưởng thực tập vẽ mỹ thuật

01 bộ tượng vẽ mỹ thuật Hy Lạp (10 tượng toàn thân khác nhau)

Kiến trúc

6

Phòng thí nghiệm Máy điện

Máy vi tính IBM (2); Oscilloscope AL-210; Bộ thí nghiệm ĐC/MF (3); Bộ TNCS về m. điện xoay chiều; Bộ TNCS về mạch điện xoay chiều; Bộ giao diện ghép nối với máy tính (3); Bộ mô phỏng đào tạo mạch điện - điện tử AC1-Fundamentals (2); Đ.hồ vạn năng chính xác cao để bàn; Bàn thí nghiệm biến áp; Máy phát sóng (4); Đ.cơ/máy phát 1 chiều; Máy biến áp tự ngẫu; Bàn thí nghiệm biến áp (2); Bàn thí nghiệm động cơ (2)

Nhóm ngành Điện

7

Phòng thí nghiệm Tự động - Đo lường

Ôn áp robot 10KVA - 3P; Máy Oscilloscope (2); Bàn thí nghiệm điện tử ETLAB 2000; PLC S7-200-PG 702 (20); PLC cho trạm S7-300-CPU-314; PLC S7-200-CPU212 nguồn nuôi 230VAC (28)

PLC cho trạm S7-300-CPU-215DP; PLC cho trạm S7-300-CPU-212; Modul giao tiếp với Profibus CP 242-8; Cart mạng S7 -Ethermet (3); Electric de base; Entrainement Electric; Robot Cobro RS; Tableau de borb; Circuit Intesges; Bộ Digitax; Simulateur logique; Lord 'Ohm; Thiết bị TN vi điều khiển (2); Bàn điều khiển vi xử lý (3); Thiết bị TN vi điều khiển; Bàn thí nghiệm cơ sở về cảm biến; Bộ nguồn cung cấp & thiết bị phụ trợ (2); Bộ lập trình EPROM (3); Bàn thí nghiệm cơ sở về cảm biến (2); Máy nén khí Piston B7000/500CT – Ý; Máy sấy khí EA 1100 – Ý; Bộ lọc khi , chỉnh áp, đồng hồ áp lực; Bộ điều khiển PLC S7 200 – CPU (3); Bàn TNNCTB PLC với modun điêu  khiển động cơ; Bàn mô phỏng khả trình PLC (10); Dao động ký điện tử (2); Dao động ký điện tử (8); Bàn thí nghiệm về chỉnh lưu cầu 1P (2); Bàn thí nghiệm về chỉnh lưu cầu 3P hình tia (2); Bàn thí nghiệm về chỉnh lưu cầu 3 pha (2); Bàn thí nghiệm về NL 1P dùng tranzitor (2); Ossilloscope 30MHz (voltcraft) – 630 (4); Bàn TN truyền động điện với động cơ 1 chiều (2); Bàn TN truyền động điện với động cơ không đồng bộ roto lồng sóc (2); Bộ điều khiển thông minh DSP 1104 (2); Mạch lực, động cơ điện 1 chiều, mạnh lực ghép;  Mạch lực, động cơ điện xoay chiều, mạnh lực ghép; Máy vi tính (18)

Nhóm ngành Điện

8

Phòng thí nghiệm Mitsubishi

Q-PLC KIT; FX-PLC KIT; PC; Kit Box

Nhóm ngành Điện

9

Phòng thí nghiệm Cao áp

Máy thí nghiệm cao áp; Máy thí nghiệm cao áp; Máy đo điên trở đất hiện số; Máy đo điên trở đất cách điện hiện số; Máy đo điên trở đất; Máy vi tính

Nhóm ngành Điện

10

Phòng thực hành mô phỏng ngành Quản lý công nghiệp, Quản lý dự án

40 bộ máy tính Pentium FPT ELead

Ngành Quản lý dự án, Quản lý công nghiệp

11

Phòng Cơ học tính toán

Máy tính xách tay (7), máy tính để bàn (10), Máy điều hòa (3), máy chiếu (1), tủ nóng lạnh (1), bộ bàn ghế họp (1), bộ bàn ghế làm việc (10), tủ sách (1), tủ sắt lắp ghép (3).

Xây dựng, Cơ khí

12

Phòng thí nghiệm thủy lực

Bộ thí nghiệm áp suất thủy tĩnh; Bộ thí nghiệm tổn thất đường ống (HM112); Bộ thí bị kênh vận chuyển bùn cát (CAS); Bộ thí nghiệm mô hình mưa dòng chảy (HM 145)

Ngành Xây dựng công trình thuỷ

13

Phòng thí nghiệm Công trình thủy

Thiết bị đo dung trọng độ ẩm bề mặt (1), Hệ thống GPS (1), Máy kiểm tra cường độ bê tông (1), Thiết bị xác định nhiệt thủy hóa bê tông (1), Thiết bị kiểm tra thấm bằng clo (1), Thiết bị kiểm tra độ sụt của vữa (1), Súng bắn bê tông (1), Thiết bị siêu âm bê tông (1), Thiết bị định vị cốt thép (1), Thiết bị kiểm tra ăn mòn cốt thép (1), Thiết bị kiểm tra vết nứt bê tông (1), Máy kinh vĩ (2), Máy thủy bình (2), Máy toàn đạc điện tử  (1), Máy đo độ sâu hồi âm tự ghi kết hợp định vị GPS (1), Máy cắt sắt - CC14SF (1), Máy mài  GWS 20 -180 (1), Khuôn lấy mẫu C8(5), Khuôn lấy mẫu C6(10), Thiết bị đo độ sụt của bê tông (1), Tủ sắt lắp ghép (6), Thiết bị đo nhiệt độ Testo 175-T3 (1), Cân điện tử chính xác CAS (1), Tủ sấy Memert UN110 (1); Thiết bị đo giới hạn chảy bê tông tự lèn SCC theo phương pháp hộp chữ L, phương pháp chữ U, phương pháp hộp J-ring; Dụng cụ ( bình) đo độ nở kiềm của cốt liệu.

Nhóm ngành Xây dựng

14

Xưởng ươm tạo công nghệ ngành Công trình thủy

Máy cắt sắt - CC14SF (3), Máy trộn bê tông 250 lít (1), Khuôn cốt pha thép, bộ dụng cụ (2), Dụng cụ trộn thủ công bê tông, vữa xi măng (5), Máy mài GWS 20 -180 (4)

Nhóm ngành xây dựng

15

Phòng thí nghiệm Sấy

Thiết bị sấy chân không;

 

16

Phòng thí nghiệm Lạnh

Hệ thống lạnh; Thiết bị đo nhiệt độ điện tử; Máy nén lạnh; Mô hình TN hệ thống lạnh; Hệ thống điều hòa trung tâm; Thiết bị TN xử lý nhiệt ẩm & ĐHKK; Modul đòa nhiệt lạnh;

Kỹ thuật nhiệt

17

Phòng thí nghiệm Lò hơi

Lò hơi; Tủ điện điều khiển lò hơi; Máy nghiền bi; Hệ thống TN xử lý khói thải độc hại; Hệ thống xử lý nước; Máy đo nhiệt độ bằng bức xạ hồng ngoại; Máy đo độ ẩm, nhiệt độ; Máy nén khí; Sàng rây.

Kỹ thuật nhiệt

18

Phòng thí nghiệm Năng lượng mới

Hệ thống TN về bức xạ mặt trời; Bộ TN về bức xạ mặt trời; Hệ thống pin mặt trời; Bộ góp NLMT kiểu ống chân không; Thiết bị đo bức xạ Maccolar; Thiết bị đo KEITHLEY; Bộ thu năng lượng MT để sản xuất hơi nước.

Kỹ thuật nhiệt

19

Phòng thí nghiệm Nhà máy Nhiệt điện

Hệ thống mô hình nhà máy nhiệt điện; Hệ thống xử lý nước cho NM nhiệt điện; PLC: moeller PS4-201-AA1; Bơm chân không; Thiết bị phân tích thành phân khí thải

Kỹ thuật nhiệt

20

Xưởng Nhiệt

Hệ thống điện- quạt thông gió; Máy hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ; Máy hàn TIG chuyên dụng để hàn nối ống vào mặt sàng; Máy hàn một chiều (DC) công nghệ Inverter dòng hàn; Máy cắt ống chuyên dùng sử dụng khí Gas và Ôxy; Máy uốn đa năng thuỷ lực; Máy khoan cần đường kính lớn; Bộ DC cầm tay ch dụng để cắt, ghép mí, gập mí tôn; Máy vát mép tôn cầm tay; Giá đỡ hàn quay; Bộ trụ hàn bồn; Đầu hàn treo dưới lớp thuốc bảo vệ; Máy tiện ren vít; Máy cuốn tole điều khiển thuỷ lực; Bơm nhiệt lượng kế; Cân điện tử hiện số; Máy đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại; Máy đo độ ẩm bằng cảm ứng.

Kỹ thuật nhiệt

21

Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Cầu đường

Cân thủy tĩnh hiện số; Máy đo hệ số sức chịu tải CBR; Máy thí nghiệm Marsahall; Hệ thống đo độ rung dải rộng; Phân tích hàm lượng nhựa li tâm; Máy LOSANGELS; Máy khoan bê tông nhựa; Tủ sấy Memmeck; Cần Benkenman; Cần đo độ võng Benkeman; Khuôn gá Marshall; Máy nghiền bi (đá); Máy đầm tự động; Máy CBR & MARSHALL; Máy trộn thí nghiệm bê tông nhựa; Thiết bị đo CBR hiện trường; Bộ sàng đường kính 8"; Máng chia mẫu đa năng Gilson; Thiết bị phủ đầu mẫu; Súng kiểm tra bê tông hiển thị số; Máy cưa mẫu; Thiết bị siêu âm bê tông hiển thị số; Máy khoan bê tông xách tay; Máy đo dao động; Mô hình thí nghiệm dầm thép; Máy đo biến dạng tĩnh; Bộ chọn kênh; Bộ chuyển đổi A/D; Bể ngâm mẫu; Kích thuỷ lực; Cân kỹ thuật điện tử - EC-30; Bộ thí nghiệm đương lượng cát; Máy thí nghiệm CBR trong phòng; Máy đầm Proctor tự động; Cần Benkelman xác định môđun đàn hồi mặt đường; Bộ ép tĩnh sử dụng kết hợp với cần benkelman; Máy xác định độ nhớt nhựa đường; Máy Marshall; Kích thủy lực 30T; Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi; Thiết bị chẩn đoán kết cấu công trình, Wireless Structural Testing System; Thiết bị đo biến dạng tĩnh đa kênh hiển thị số; Thiết bị đo biến dạng động đa kênh; Thiết bị đo độ võng mặt đường FWD loại nhẹ; Thiết bị đo độ gồ ghề mặt đường  IRI, phương pháp trực tiếp; Bàn cân thủy tĩnh; Bàn - giá đặt thiết bị bằng thép; Giá gắn Puly; Tủ giá đựng các khuôn mẫu; Cối đầm nén Proctor A4; Cối đầm nén Proctor A6; Bơm hút chân không; Thiết bị xác định đương lượng cát không có vỏ đựng; Thiết bị rút gọn mẫu ASTM; Bàn nén tĩnh; Chày đầm A6, A4; Đầm tay tạo mầu; Thước đo độ bằng phẳng đường; Bộ dao đai lấy mẫu hiện trường; Chày xuyên vaxiliep xác định giới hạn chảy; Chày đầm A4; Chày đầm A6; Bàn nén tĩnh; Khuôn A4, A6; Khuôn mẫu bê tông; Khuôn ép mẫu; Sàng cấp phối BTN; Sàng ASTM; Sàng cấp phối đá dăm; Sàng bê tông nhựa; Sàng cấp phối đá dăm; Sàng bêtông nhựa; Võng kế; Đồng hồ SoMituToryo; Bộ kim vi ca thí nghiệm xi măng; Khuôn Marshal; Bơm hút chân không + bình thủy tinh; Thiết bị chế tạo mẫu hẳn lún bê tông nhựa; Máy đầm CBR/PROTOR tự động - Trung Quốc

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Vật liệu xây dựng

22

Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Cân điện tử; Máy nén thủy lực; Chén bạch kim; Máy rung tạo mẫu ximăng; Máy hấp mẫu xi măng; Máy hấp; Quánh nhớt kế; Máy trộn vữa xi măng; Máy giằng tạo mẫu xi măng; Máy rung hỗn hợp bêtông; Máy siêu âm bêtông; Máy đo độ kéo dài của nhựa đường; Máy đo độ nhớt; Quánh nhớt kế tự động; Quách nhớt kế tự động; Máy trộn vữa xi măng; Máy nén bê tông; Máy kéo nén vạn năng; Máy đo chiều dày lớp phủ; Thiết bị đo biến dạng; Máy định vị cốt thép; Máy siêu âm bê tông đo vết nứt; Máy khoan bê tông; Máy đo chiều dày kim loại; Bộ rây sàng tiêu chuẩn; Thước cặp điện tử; Máy trộn bêtông; Thiết bị đo độ mịn của Xi măng; Dụng cụ đo bọt khí trong Bê tong; Súng bật nẩy xác định cường độ bê tông; Dụng cụ đo độ co ngót của bê tông; Thiết bị siêu âm bê tông; Thiết bị đo độ mịn của Xi măng; Dụng cụ Indicator; Rọ cân thủy tĩnh; Bộ gá nén mẫu xi măng;

Bộ gá uốn mẫu xi măng; Bộ côn đo độ sụt bê tông;

Thiên phân kế; Bàn giằng gia công; Vica xác định thời gian; Sàng lỗ vuông cấp phối đá dăm; Sàng cát lỗ vuông fi 2; Bộ sàng cát tiêu chuẩn; Nhớt kế vebe;

Khuôn tạo mẫu bê tông thí nghiệm; Bộ khuôn tạo mẫu bêtông atphan; Dụng cụ Vica; Kích thủy lực;

Bộ đầm nén tiêu chuẩn; Máy cắt thép bằng đá; Bình hút ẩm; Súng bắn bêtông; Khuôn đơn đúc mẫu   bêtông; Thùng đo chuẩn thể tích; Bình rửa cát – Inox; Bình rửa đá – Inox; Dụng cụ TN hàm lượng Paraphin trong nhựa đường; Tủ sấy 220o; Bộ dụng cụ thí nghiệm nhiệt độ hoá mềm Bilum; Tủ sấy chân không; Thiết bị giãn dài nhựa; Máy trộn bê tông ngang; Cân điện tử SJ 6200 CE; Tủ sấy đối lưu tự nhiên 52 lít; Thiết bị thử bám dính vữa - Trung Quốc

Nhóm ngành xây dựng

23

Phòng thí nghiệm Địa Cơ

Bộ thí nghiệm Livinoff; Máy cắt trực tiếp điều khiển bằng vi xử lý; Máy đo đo ẩm dung trọng; Bộ dụng cụ khoan lấy mẫu; Bộ thí nghiệm Xuyên động; Đầu đo lực và cáp điện; Máy cắt phẳng; Hộp cắt; Phễu rót cát - (Y); Cân KT điện tử; Máy nén khí; Máy nén 1 trục theo tiêu chuẩn BS; Máy kiểm tra chất lượng móng bêtông, dầm cốt; Máy cắt phẳng số có hệ điều khiển; Phần mềm xử lý số liệu; Bộ 3 máy nén cố kết một trục tiêu chuẩn; FREE DOOM NPT DC SYSTEM; Dụng cụ xác định độ ẩm giới hạn chảy CAZAGRANDE; Dụng cụ xác định độ ẩm giới hạn dẻo; Điều hòa Funiki; Máy nén 3 trục;  May cắt phẳng; Máy  phân tích động cọc 4 kênh; Máy xuyên tĩnh; Thiết bị đo biến dạng dọc trục cọc; Tủ sấy chân không; Tủ sấy; Cân KT hiện số; Máy so màu; Địa bàn đa chức năng; Địa bàn cầm tay; Ống nhòm; Đồng hồ bấm giây; Đồng hồ đo biến dạng Somitutoryo; Khuôn thiết bị đầm chặt; Thước dây sợi thủy tinh 50m; Bộ đầm chặt proctor cải tiến; Chùy vaxiliep xác định giới hạn chảy; Bộ TN xác định giới hạn chảy; Thiết bị đo giới hạn chảy; Bộ TN giới hạn chảy; Tỉ trọng kế loại B; Tỉ trọng kế loại B151H; Rây tiêu chuẩn

Nhóm ngành xây dựng

24

Phòng thí nghiệm Kết cấu công trình

Hydraulic Cylinder 6T, 10T, 50T,100T; Tensometer TC31K: đo ứng suất biến dạng; EPOCHIIB - USA ultrasonic instrument: welding errors; Máy siêu âm MASTER: concrete strengh, fissure depth; CONTROLAB: Máy đo khoảng cách; C412: Máy xác định vị trí ăn mòn cốt thép; Máy đo độ ăn mòn cốt thép;

C405: đo chuyển vị dầm; Máy xác định vị trí cốt thép trong bê tông; Máy khoan tạo mẫu bê tông; Máy nén bê tông hiển thị số + máy in; Máy kiểm tra vật liệu (đo từ biến); Máy đầm bê tông (đầm dùi); Hệ khung thí nghiệm tổng hợp: giàn thép; Thiết bị đo biến dạng hiển thị số; 58- E0048: Máy siêu âm bêtông; Cầu trục chạy điện 5T; Máy kéo nén vạn năng 20T; C406: Dụng cụ đo bề rộng khe hở; Khung gia tải bằng kích; PDI: Máy siêu âm kiểm tra chất lượng cọc nhồi; TML: Phiến đo biến dạng; Bộ đo chuyển vị LVDT; Thiết bị đo chuyển vị bằng LAZER;

Hệ thống thu nhận số liệu NI USB-9237, NI USB-6210;

Phần mềm xử lý số liệu thí nghiệm NI LabVIEW Signal Express 2009; Hệ thống chụp và xử lý ảnh đo biến dạng và chuyển vị. Xử lý kết quả thí nghiệm bằng phần mềm Australis; Máy dò tìm thép và các ống kỹ thuật trong bê tông; Máy xác định vị trí cốt thép trong bê tông; Máy siêu âm bê tông;

Bộ xử lý trung tâm (EDX-10B++ phần mềm xử lý số liệu; Bộ phận cầu kết nối Module chuyển - DBV - 120A - 8 với 8 kênh biến dạng, chuyển vị; Bàn rung tạo mẫu bê tông; Máy trộn bê tông; Bộ ghi dữ liệu hay cầu nối chuyển đổi dữ liệu; Cảm biến đo dao động GP1L Recording Accelerometer; Đầu nối đa năng STS-T của BDI Mỹ: Cảm biến tải trọng BL-10TB 100kN - Nhật; Cảm biến chuyển vị LVDT - DTH-A50 50mm – Nhât; Bộ ghi dữ liệu hay cầu nối chuyển đổi dữ liệu EDX-11A - Nhật Bản; Tủ sấy 101-4S - Trung Quốc

Nhóm ngành Xây dựng

25

Xưởng thực tập công nhân các ngành xây dựng

Máy trộn vữa và bê tông; Khuôn đúc mẫu bê tông; Dao xây, thước đo, vật liệu (thép, gạch, đá, ximăng, cát)… đủ để nhóm 40 sinh viên thực hành trong 1 đợt

Nhóm ngành xây dựng

26

Phòng máy thực hành Trắc địa

Máy kinh vĩ 3; Máy kinh vĩ điện tử; Máy kinh vĩ quang cơ; Máy thủy chuẩn; Máy chiếu đứng; Máy thủy bình; Máy thủy chuẩn tự động; Máy thủy bình số; Máy thủy bình tự động; Máy đo sâu hồi âm; Máy toàn đạc điện tử; Mia gỗ 3m gấp; Chân nhôm cho máy trắc địa; Máy bộ đàm cầm tay

Nhóm ngành xây dựng

27

Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chuyên ngành Silicat

Cân kỹ thuật, Máy bắn kiểm tra bê tông, Máy nghiền bi sứ, Tủ sấy, Lò nung, Máy nén khí, Máy xác định độ mịn xi măng, Máy đùn ép chân không, Máy thử cường độ nén vật liệu, Máy quang phổ so màu, Tủ lạnh, Máy cất nước.

Máy ly tâm Rotofix 32A - Đức, Lò nung SH-FU-4MS - Hàn Quốc.; Máy đo độ ẩm Kett PM 790 Pro,

Kỹ thuật hoá học và nhóm ngành Hoá

28

Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chuyên ngành Polymer

Cân phân tích; máy đo kéo, nén, uốn; máy đo độ bền va đập; máy đùn và đúc tạo mẫu; máy ép thủy lực; tủ sấy; máy nén khí; Máy khuấy từ gia nhiệt

Kỹ thuật hoá học và nhóm ngành Hoá

29

Các phòng thực hành ngành Công nghệ thông tin

Phòng thực hành Chuyên đề 1: 30 máy tính; Phòng thực hành Chuyên đề 2: 122 máy tính; Phòng thực hành Mạng không dây: 45 máy tính; Phòng thực hành Đa phương tiện: 28 máy tính; Phòng thực hành Máy tính C201: 45 máy tính; Phòng thực hành Máy tính C206: 45 máy tính; Phòng thí nghiệm mạng CISCO: Router, Switch, 10 máy tính; Phòng thí nghiệm Hệ thống nhúng: Thiết bị Arduino, các mô hình phục vụ thí nghiệm

Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính

30

Phòng thí nghiệm Cơ sở Kỹ thuật Nhiệt

Máy hiện sóng PS-400; Cân thủy phần SH-10; Máy đo độ ẩm ngũ cốc; Bài TN dẫn nhiệt (đlưu tnhiên,cbức); Bài TN dẫn nhiệt; Bộ khảo sát nhiệt độ; Thiết bị truyền nhiệt; Thiết bị NC chu trình hút và lạnh; Bộ TN về định luật bức xạ nhiệt; Bình thí nghiệm; Máy nén khí; Máy dò siêu âm; Máy  đo nhiệt độ bằng bức xạ hồng ngoại; Máy đo độ ẩm, nhiệt độ; Trạm đo tốc độ gió và bức xạ năng lượng mặt trời; Thiết bị thí nghiệm quá trình tiết lưu; Tủ hồ sơ sắt; Nhiệt ẩm kế treo tường; Nhóm nhiệt kế điện tử; Rotamét chất khí; Lưu lượng kế chất lỏng; Can nhiệt; Hỏa quang kế; Hỏa quang kế; Themomet; Cầu đo nhiệt độ: Máy đo lưu lượng bằng siêu âm - Pflow D116

Kỹ thuật nhiệt

31

PTN Vật liệu học - Nhiệt luyện

Lò nung LENTON; Kính hiểm vi kim loại học; Kính hiểm vi kim loại học; Máy đo độ cứng; Máy đo độ cứng vạn năng; Máy đánh bóng mẫu kim loại; Máy đo độ cứng cơ học; Tủ sấy 136L

Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy

32

PTN Đúc

Lò điện trở nấu nhôm; Lò đúc; Hệ thống lò trung tần nấu thép; Máy khoan từ AGP-ST50; Xe nâng tay - Trung Quốc

Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy

33

PTN Hàn rèn

Máy hàn; Máy cắt đột liên hợp; Máy hàn hồ quang 1 chiều Inverter; Máy hàn hồ quang xoay chiều 250A; Máy hàn hồ quang xoay chiều 400A; Máy cắt Plassma – SUNSEN; Máy hàn hồ quang tự động; Máy hàn hồ quang 1 chiều; Máy hàn TIG xung DC-Inverter; Máy hàn hồ quang bán tự động; Máy cắt thép tấm CNC loại cơ động; Máy tiện; Máy hàn 1 chiều di động;

Máy hàn chỉnh lưu; Máy hàn hồ quang có khí bảo vệ; Máy búa hơi; Máy bơm hơi

Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy

34

PTN Đo lường & Xử lý số liệu

Thiết bị dụng cụ đo lường; Thiết bị dụng cụ đo lường; Máy đo toạ độ ba chiều CMM

Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Kỹ thuật Cơ điện tử

35

PTN SX Tự động

Ổn áp; Máy tiện CNC; Máy phay CNC

Máy phay bàn kiểu đứng (CNC); Máy đo độ bóng SURETEST; Cụm động cơ bước

Thermometre Electroniqe; Mạng điều khiển; Bàn dịch chuyển Robot; Robot công nghiệp; Bàn quay mô phỏng kho; Máy nén khí có giảm âm; Bàn chống rung; Bàn chống rung B1 (Máy phay); Cầu Winton

Bộ dao tiêu chuẩn máy tiện; Bộ dao và gá dao tiêu chuẩn máy phay; Phần mềm CAD/CAM; Phần mềm điều khiển hệ thống FMS; Phần mềm Algor; Bộ điều khiển PLC; Bộ điều khiển PLC; Máy nén khí; Dao phay mô đun(m2No)

Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Kỹ thuật Cơ điện tử

36

PTN Chế tạo máy

Máy thử lò xo; Cụm điều khiển tự động; Máy đo độ nhám

Cơ khí chế tạo máy

37

PTN Điều khiển & KT hệ thống

Máy nén khí; T. tâm phay nhiều đầu dao; Robot tergan + bộ nguồn điều khiển

 

38

PTN Truyền động và điều khiển thủy khí

Bàn TN điều khiển khí nén; Mô hình hệ thống khoan doa tự động; Máy kéo nén thủy lực; Deux souces eletroniqe; Hệ thống động cơ 1 chiều mô phỏng trục; Hệ thống thủy lực chuyển động quay; Phần mềm TK&ĐT hệ thủy khí- mạch ĐK; Hệ thống thủy lực chuyển động thẳng; Bộ PLC; Bộ PLC (Logo: AC); Bộ điều khiển PLC S7 – 200; Máy cắt tôn góc định hình cầm tay Makita

Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật tàu thuỷ

39

Xưởng Cơ khí

Máy tiện; Máy tiện 16K20; Máy tiện vạn năng; Máy mài dụng cụ; Máy mài tròn ngoài; Máy bào ngang; Máy phay nằm ngang; Máy phay đứng vạn năng; Máy xọc vạn năng; Máy xọc răng; Máy nén khí; Máy lọc và đun nước 3 chức năng; Trục cần mini; Máy vi tính; Hệ thống mạng các khu TN; Máy mài phẳng

Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy

40

PTN Cơ điện tử

Bàn TN cơ điện tử; Máy hiện sóng số; Nguồn 1 chiều DC Owon; Máy tạo sóng OWON; Bộ KIT thực hành vi điểu khiển PIC - Led 7; Máy nén khi không dầu, giảm âm PEGASUS 70 lít  TM-OF550; Máy sấy khí SMC IDFA3E-23

Kỹ thuật cơ điện tử

41

Phòng Nghiên cứu và SX Thực nghiệm

Bình áp lực khí nén; Cụm bàn TH lập trình CNC; Máy tiện CNC 02 trục; Thiết bị đo độ ồn; Thiết bị đo tốc độ vòng quay; Hỏa kế đo nhiệt độ đến 1800oC; Bộ TN lập trình PLC; Phần mềm CAD/CAM; Cảm biến nhiệt độ; Cảm biến áp suất; Cảm biến độ ẩm; Cảm biến độ dịch chuyển; Cảm biến đo lưu lượng; Cảm biến đô lực tải trọng; Cảm biến đo lực kéo nén

Kỹ thuật cơ khí, Sản xuất tự động

42

Phòng CNC Cơ bản

Máy tiện CNC/máy tính điều khiển; Máy phay CNC/máy tính điều khiển

Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử

43

Hệ thống đào tạo công nghệ CNC

Hệ thống CAD/CAM ESPRIT; Bộ máy tính mô phỏng công nghệ CNC

Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy

44

Phòng CNC Nâng cao

Máy tiện CNC;

Máy phay CNC

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, CK chế tạo máy

45

Phòng nghiên cứu CNC

Máy tiện CNC 6 trục; Máy phay 5 trục; Thiết bị nghiên cứu dữ liệu cắt; Trang thiết bị máy xưởng

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy

46

Phòng Vật tư CNC

Máy cưa điện cắt phôi; Xe đẩy chứa phôi

Nhóm ngành cơ khí

47

Phòng đo lường cấp 1 & 2, 3

Trang thiết bị đo lường cấp 1; Trang thiết bị đo lường cấp 2; Trang thiết bị đo lường cấp 3; Máy đo tọa độ Smart CMM; Máy chiếu biên dạng; Máy chiếu để bàn; Máy đo độ cứng

 

48

Phòng iCIM

Máy tiện CNC; Máy phay CNC; Hệ thống CIM; Trạm cấp phôi; Trạm lắp ráp; Trạm gia công; Băng tải; Thiết bị ngoại vi cho trung tâm; 1 Robot RV2AJ; 1 Robot RV1A

 

49

Phòng LAB - M202

Máychủ FPT Elead SP3500; Máy tính FPT Elead T7150; Máy tính FPT Elead T5240; Máy in LBP 3300; Bộ lưu điện VALUE 2200 ELC D-AS; Máy chiếu đa năng; HuB/Switch ...

Nhóm ngành Điện – Điện tử viễn thông

50

PTN Vật lý (Điện-Điện tử-Cơ-Nhiệt) PFIEV

Thiết bị Thực hành, thí nghiệm về Vật lý, Điện, Điện tử, Cơ học, Nhiệt học

Nhóm ngành Điện – Điện tử

51

PTN Quang học - PFIEV

Thiết bị Thực hành, thí nghiệm về Quang học

Nhóm ngành Điện – Điện tử

52

PTN Hóa học - PFIEV

Thiết bị Thực hành, thí nghiệm về Hóa học

PFIEV

53

Phòng máy tính đại cương - PFIEV

Thực hành Tin học đại cương (30 máy vi tính)

Công nghệ phần mềm - PFIEV

54

PTN Sản xuất tự động - PFIEV

Thiết bị Thực hành các môn học chuyên ngành Sản xuất tự động: Máy tiện CNC, máy phay CNC, máy đo ba chiều, mô hình dây chuyền sản xuất tự động SAPHIR

Sản xuất tự động - PFIEV

55

PTN Tin học công nghiệp - PFIEV

Thiết bị Thực hành các môn học chuyên ngành: Thí nghiệm PLC, Vi điều khiển, Vi xử lý, Điều khiển máy điện và cơ cấu chấp hành điện…

Tin học công nghiệp - PFIEV

56

Phòng máy tính chuyên ngành - PFIEV

Thiết bị Thực hành các môn học chuyên ngành (20 máy vi tính)

Công nghệ phần mềm - PFIEV

57

Phòng TP1 – Khoa CNTT

Thiết bị Thực hành hệ thống nhúng (50 máy tính + 140 máy tính)

Nhóm ngành CNTT

58

Phòng "WiFi" – Khoa CNTT

Thiết bị Thực hành các môn học "Wifi" (45 máy tính và các thiết bị khác)

Nhóm ngành CNTT

59

Phòng CISCO

Thực hành các môn học về mạng (10 máy tính và thiết bị CISCO)

Nhóm ngành CNTT

60

Phòng Đa phương tiện – Khoa CNTT

Thực tập cho các môn học đa phương tiện (20 máy tính)

Nhóm ngành CNTT

61

Phòng PTN kỹ thuật Nhúng - ngành CNTT

Thực hành các môn học về nhúng (32 máy tính và các thiết bị khác)

Nhóm ngành CNTT

62

PTN Hóa dầu

TB chưng cất ASTM D86 (Koehler); Tỷ trọng kế; TB đo điểm chớp cháy (Koehler); TB đo độ nhớt các sản phẩm dầu mỏ (Koehler); TB xác định điểm anilin (Koehler); TB xác định hàm lượng cặn cacbon (Koehler); TB xác định độ ổn định oxy hóa của dầu mỡ bôi trơn (Koehler); TB đo nhiệt trị (IKA); Tủ nung (Nabertherm); Tủ sấy (Memmert)

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

63

PTN Công nghệ chế biến dầu khí

Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến Cary 60 (Agilent); Cân phân tích điện tử hiện số (Sartorius); Cân kỹ thuật; TB xác định hàm lượng lưu huỳnh XRF (Phoenix II); Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC (Agilent); TB phân tích dầu thô C1-C100 (Agilent -Wasson); Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi chuổi FT-IR (Thermo); Hệ thống sắc ký khối phổ GCMS (THERMO); TB xác định bề mặt riêng ASAP2020  (Micromeritics); Kính hiển vi điện tử quét SEM JSM-6010PLUS/LV (JEOL); Hệ phân tích nhiệt trọng trường TGA/DSC (Perkin-Helmer); Máy đồng hóa siêu âm UP400s (Hielscher); Máy khuấy từ gia nhiệt (ARECX); Bể rửa siêu âm (S60H Elma); Máy cô quay chân không hiện số RV 10 Digital V (IKA); TB xác định đường cong chưng cất điểm sôi thực (Petrodist 100s-6i); TB phản ứng liên tục BTRS-jr (Parker); TB sắc ký phân tích khí dầu mỏ  B7890 (Agilent-Wasson); Tủ sấy (Memmert); Tủ nung (Nabertherm 1200); Tủ hút ; Máy cất nước 2 lần (FISTREEM); TB xác định độ ăn mòn tấm đồng (Koehler); TB đo áp suất hơi bão hòa của xăng  ASTM 5191 (ERAVAP-ERALYTIC); Máy ly tâm 2000 vòng (Orto Alresa); TB đo nhiễu xạ tia X (smartlab Rigaku)

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

64

PTN Môi trường

Máy đo COD và đa chỉ tiêu trong nước - Model: H183314, Cân phân tích và hiểu chuẩn đồng bộ 220g; 0.0001g; Bơm lấy mẫu khí; Máy đo nước đa chỉ tiêu - HI 98194 – Rumani; Bể rửa siêu âm 9,5 lít - S 100H, ELMASONIC - Đức

Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường

65

Xưởng điện tử

Máy phát xung Gwinstek MFG-2110; Thiết bị đo LCR/ESR BK

Điện tử viễn thông

66

PTN vi sinh

Máy khuấy từ gia nhiệt kỹ thuật số đĩa Ceramic - AREC.X; Cân phân tích 210g x 0,001; Máy dập mẫu cửa Inox Bagmixer 400P; Nồi nấu sữa đậu nành 3 lớp - NSG 60L; Lò nung SX2-4-100 - 1000oC

Công nghệ sinh học

67

PTN Hóa phân tích

Cân phân tích Model: PR224/E: Hãng sản xuất: OHAUS – Mỹ ; Xuất xứ: Trung Quốc; Cân kỹ thuật Model: SPX422; Hãng sản xuất: Ohaus – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc; Tủ sấy

Model: UN55

Hãng sản xuất: Memmert – Đức

Xuất xứ: Đức

Công nghệ sinh học

68

PTN nuôi cấy mô

Máy quang phổ UV-VIS

 

69

PTN Công nghệ thực phẩm

Máy viền mí lon - TDFJ-160 - Trung quốc; Máy xiết nắp chai SK 40 - Trung Quốc;

 

70

PTN Cheider

Các thiết bị phụ trợ giả lập vào/ra cho 10 bàn thí nghiệm PLC - Mitsubishi phục vụ đào tạo và nghiêm cứu

 

2.3. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Bảng 4. Học liệu

STT

Khối ngành/Nhóm ngành

Số lượng

Ghi chú

1

Khối ngành I

1.274 tên/ 5.576 bản

Bao gồm số lượng tài liệu thuộc danh mục đề nghị thanh lý năm 2021

2

Khối ngành II

620 tên/ 3.402 bản

3

Khối ngành III

5.322 tên/ 13.348 bản

4

Khối ngành IV

2.437 tên/ 27.443 bản

5

Khối ngành V

19.117 tên/ 51.158 bản

6

Khối ngành VI

932 tên/ 5.024 bản

7

Khối ngành VII

7.261 tên/ 60.819 bản

8

Các môn chung

3.279 tên/ 6.428 bản

 

Tổng

40.242 tên/ 173.198 bản

3. Danh sách giảng viên:

3.1. Danh sách giảng viên toàn thời gian

Bảng 5. Danh sách giảng viên toàn thời gian (tính đến 31/12/2023)

STT

Họ và tên

Chức danh khoa học

Trình độ đào tạo

Chuyên môn được đào tạo

Ngành tham gia giảng dạy

1

Nguyễn Đình Lâm

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Kỹ thuật hoá học

2

Nguyễn Hữu Hiếu

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

3

Nguyễn Hồng Hải

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

4

Lê Tiến Dũng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

5

Huỳnh Phương Nam

 

Tiến sỹ

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Kỹ thuật hoá học

6

Thái Ngọc Sơn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

7

Huỳnh Ngọc Hùng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

8

Hoàng Dương Hùng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

9

Mã Phước Hoàng

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ chế tạo máy

10

Bùi Thị Hương Lan

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

11

Phan Đức Trọng

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

12

Trần Thị Mỹ Linh

 

Đại học

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

13

Phạm Duy Vũ

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật cơ điện tử

14

Trần Thanh Sơn

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

15

Đào Ngọc Cường

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

16

Nguyễn Quốc Huy

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật ô tô

17

Nguyễn Đức Minh

 

Đại học

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ chế tạo máy

18

Nguyễn Thành Văn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

19

Võ Chí Chính

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ chế tạo máy

20

Phan Quí Trà

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

21

Lê Thị Châu Duyên

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

22

Ngô Phi Mạnh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Công nghệ chế tạo máy

23

Nguyễn Thành Phương

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

24

Trần Ngọc Hải

 

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

25

Lưu Đức Bình

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

26

Hoàng Văn Thạnh

 

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

27

Bùi Minh Hiển

 

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

28

Trần Minh Sang

 

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

29

Đỗ Lê Hưng Toàn

 

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

30

Phạm Văn Trung

 

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

31

Phạm Nguyễn Quốc Huy

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

32

Nguyễn Tấn Minh

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

33

Trần Phước Thanh

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Kỹ thuật cơ điện tử

34

Trần Văn Tiến

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

35

Võ Đình Trung

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Kỹ thuật cơ điện tử

36

Nguyễn Thanh Tùng

 

Đại học

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

37

Võ Như Thành

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

38

Lê Hoài Nam

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

39

Ngô Thanh Nghị

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

40

Trần Đình Sơn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

41

Đặng Phước Vinh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

42

Phạm Anh Đức

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

43

Trần Quang Khải

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ chế tạo máy

44

Dương Tấn Quang

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

45

Nguyễn Lê Minh

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ chế tạo máy

46

Trần Minh Thông

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

47

Nguyễn Phạm Thế Nhân

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

48

Võ Trần Anh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ điện tử

49

Lê Văn Dương

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

50

Đinh Đức Hạnh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

51

Nguyễn Bá Kiên

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

52

Nguyễn Linh Giang

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

53

Đặng Xuân Thủy

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

54

Nguyễn Đình Sơn

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

55

Phan Thành Long

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật ô tô

56

Nguyễn Văn Thiên Ân

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

57

Nguyễn Võ Đạo

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

58

Nguyễn Thị Kim Loan

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

59

Trịnh Xuân Long

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

60

Ngô Phan Thu Hương

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

61

Phạm Ngọc Quang

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

62

Nguyễn Thị Băng Tuyền

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

63

Nguyễn Văn Quyền

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

64

Vũ Thị Hạnh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

65

Lê Cung

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kỹ thuật cơ điện tử

66

Thái Bá Chiến

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

67

Nguyễn Công Hành

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

68

Nguyễn Ngọc Tân

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kỹ thuật tàu thuỷ

69

Tôn Nữ Huyền Trang

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

70

Huỳnh Đức Trí

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Công nghệ chế tạo máy

71

Lê Minh Đức

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

72

Nguyễn Quang Trung

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

73

Trần Văn Nam

Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

74

Dương Việt Dũng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

75

Thái Thị Ngọc Hằng

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

76

Dương Đình Nghĩa

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

77

Lê Công Tín

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

78

Huỳnh Bá Vang

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

79

Võ Anh Vũ

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

80

Phạm Quốc Thái

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật cơ khí

81

Lưu Đức Lịch

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

82

Hoàng Thắng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật ô tô

Công nghệ chế tạo máy

83

Nguyễn Viết Thuận

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật cơ khí

84

Lê Minh Tiến

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật cơ khí

85

Võ Như Tùng

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật cơ khí

86

Trương Lê Hoàn Vũ

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

87

Trần Văn Luận

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật tàu thuỷ

88

Bùi Tuấn Việt Long

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật cơ khí

89

Nguyễn Văn Minh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật tàu thuỷ

90

Phạm Trường Thi

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật cơ khí

91

Nguyễn Tiến Thừa

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật tàu thuỷ

92

Nguyễn Thị Huyền Trang

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật cơ khí

93

Nguyễn Xuân Sơn

 

Đại học

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật cơ khí

94

Nguyễn Văn Hiệu

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

95

Đặng Hoài Phương

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

96

Trương Ngọc Châu

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

97

Lê Thị Mỹ Hạnh

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

98

Nguyễn Thị Minh Hỷ

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

99

Trịnh Công Duy

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

100

Đỗ Thị Tuyết Hoa

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

101

Võ Đức Hoàng

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

102

Hồ Minh Hoàng

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

103

Lưu Văn Huy

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

104

Ninh Khánh Duy

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

105

Huỳnh Trung Mạnh

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

106

Bùi Thị Thanh Thanh

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

107

Phạm Công Thắng

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

108

Đặng Thiên Bình

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

109

Nguyễn Tấn Khôi

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

110

Phạm Minh Tuấn

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

111

Trần Hồ Thuỷ Tiên

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

112

Nguyễn Công Danh

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

113

Lê Trần Đức

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

114

Mai Văn Hà

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

115

Nguyễn Thế Xuân Ly

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

116

Nguyễn Thị Lệ Quyên

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

117

Đặng Duy Thắng

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

118

Nguyễn Văn Nguyên

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

119

Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

120

Võ Quang Sơn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

121

Phan Văn Hiền

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

122

Nguyễn Văn Tấn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

123

Nguyễn Thị Hà

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

124

Nguyễn Bình Nam

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

125

Nguyễn Thị Ái Nhi

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

126

Trịnh Trung Hiếu

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

127

Lê Đình Dương

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

128

Ngô Văn Dưỡng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

129

Lê Kim Hùng

Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

130

Lưu Ngọc An

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

131

Phan Đình Chung

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

132

Phạm Văn Kiên

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

133

Lê Hồng Lâm

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

134

Nguyễn Hồng Việt Phương

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

135

Nguyễn Tùng Lâm

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

136

Hoàng Trần Thế

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

137

Hạ Đình Trúc

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

138

Giáp Quang Huy

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

139

Trần Thị Minh Dung

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

140

Nguyễn Hoàng Mai

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

141

Trương Thị Bích Thanh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

142

Nguyễn Kim Ánh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

143

Trần Thái Anh Âu

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

144

Nguyễn Quốc Định

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

145

Nguyễn Khánh Quang

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

146

Nguyễn Thị Thanh Quỳnh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

147

Ngô Đình Thanh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

148

Nguyễn Thị Kim Trúc

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

149

Nguyễn Quang Tân

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

150

Khương Thị Út Thương

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

151

Trần Anh Tuấn

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

152

Nguyễn Quang Chung

 

Đại học

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

153

Nguyễn Thế Lực

 

Đại học

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

154

Nguyễn Duy Nhật Viễn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật máy tính

155

Phan Trần Đăng Khoa

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật máy tính

156

Huỳnh Việt Thắng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

157

Nguyễn Văn Phòng

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

158

Tăng Anh Tuấn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

159

Vũ Vân Thanh

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

160

Lê Hồng Nam

 

Đại học

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Công nghệ thông tin

161

Hồ Phước Tiến

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

162

Ngô Minh Trí

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

163

Trần Thị Minh Hạnh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật máy tính

Công nghệ thông tin

164

Nguyễn Văn Hiếu

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

165

Đào Duy Tuấn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

166

Trần Văn Líc

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

167

Thái Văn Tiến

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

168

Võ Duy Phúc

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

169

Bùi Thị Minh Tú

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

170

Nguyễn Văn Cường

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

171

Nguyễn Văn Tuấn

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

172

Hoàng Lê Uyên Thục

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Công nghệ thông tin

173

Lê Thị Phương Mai

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

174

Nguyễn Thị Hồng Yến

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

175

Dương Thế Hy

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

176

Đoàn Thị Thu Loan

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

177

Nguyễn Văn Dũng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

178

Phạm Cẩm Nam

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

179

Phan Thế Anh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

180

Dương Thị Hồng Phấn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

181

Nguyễn Minh Hoàng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

182

Trịnh Lê Huyên

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Công nghệ sinh học

183

Hồ Viết Thắng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

184

Phạm Ngọc Tùng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật cơ điện tử

185

Võ Thị Thu Hiền

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

186

Nguyễn Kim Sơn

 

Đại học

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

187

Lê Lý Thùy Trâm

 

Tiến sỹ

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

188

Bùi Xuân Đông

 

Tiến sỹ

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

189

Nguyễn Hoàng Trung Hiếu

 

Tiến sỹ

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

190

Tạ Ngọc Ly

 

Tiến sỹ

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

191

Nguyễn Hoàng Minh

 

Tiến sỹ

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

192

Đoàn Ngọc Trà My

 

Tiến sỹ

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

193

Đoàn Thị Hoài Nam

 

Thạc sỹ

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

194

Nguyễn Thị Minh Xuân

 

Tiến sỹ

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

195

Ngô Thái Bích Vân

 

Tiến sỹ

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

196

Phạm Thị Kim Thảo

 

Thạc sỹ

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

197

Võ Công Tuấn

 

Thạc sỹ

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật hoá học

198

Mạc Thị Hà Thanh

 

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

199

Đặng Minh Nhật

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

200

Tạ Thị Tố Quyên

 

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

201

Nguyễn Thị Lan Anh

 

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

202

Bùi Viết Cường

 

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ sinh học

203

Hồ Lê Hân

 

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

204

Nguyễn Xuân Hoàng

 

Thạc sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

205

Phạm Thị Hương

 

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

206

Nguyễn Thị Trúc Loan

 

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

207

Nguyễn Thị Đông Phương

 

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ sinh học

208

Nguyễn Trần Phương Thảo

 

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

209

Nguyễn Thị Lê Thoa

 

Thạc sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

210

Đào Thị Anh Thư

 

Tiến sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

211

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

 

Thạc sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

212

Trần Thị Ánh Tuyết

 

Thạc sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

213

Huỳnh Đức

 

Đại học

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

214

Nguyễn Thị Thanh Xuân

 

Tiến sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

215

Lê Ngọc Trung

 

Thạc sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ thực phẩm

216

Nguyễn Thanh Bình

 

Tiến sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ chế tạo máy

217

Phan Thanh Sơn

 

Tiến sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ chế tạo máy

218

Nguyễn Đình Minh Tuấn

 

Tiến sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

219

Nguyễn Thị Tuyết Ngọc

 

Thạc sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ thực phẩm

220

Huỳnh Thị Thanh Thắng

 

Đại học

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ sinh học

221

Lê Minh Sơn

 

Tiến sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

222

Nguyễn Anh Tuấn

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

223

Nguyễn Ngọc Bình

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

224

Đoàn Trần Hiệp

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

225

Trương Phan Thiên An

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

226

Lê Trương Di Hạ

 

Tiến sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

227

Đặng Ngọc Thảo Linh

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

228

Phan Ánh Nguyên

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

229

Dương Hưng Minh

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

230

Nguyễn Thị Hiền

 

Đại học

Kiến trúc

Kiến trúc

231

Lê Phong Nguyên

 

Tiến sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

232

Nguyễn Xuân Trung

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

233

Nguyễn Hồng Ngọc

 

Tiến sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

234

Lê Thị Kim Dung

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

235

Trương Nguyễn Song Hạ

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

236

Đỗ Hoàng Rong Ly

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

237

Trần Văn Tâm

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

238

Vũ Phan Minh Trang

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

239

Nguyễn Khánh Tứ

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

240

Lê Năng Định

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

241

Trần Văn Quang

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật điện

242

Lê Thị Xuân Thùy

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật môi trường

Công nghệ thông tin

243

Mai Thị Thuỳ Dương

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

244

Nguyễn Dương Quang Chánh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật môi trường

Công nghệ thông tin

245

Trần Vũ Chi Mai

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật môi trường

Công nghệ chế tạo máy

246

Nguyễn Lan Phương

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

247

Trần Hà Quân

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật điện

248

Phan Thị Kim Thủy

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật môi trường

Công nghệ chế tạo máy

249

Hoàng Ngọc Ân

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật môi trường

Công nghệ chế tạo máy

250

Dương Gia Đức

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật cơ điện tử

251

Lê Phước Cường

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Kỹ thuật cơ điện tử

252

Nguyễn Đình Huấn

 

Tiến sỹ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Kỹ thuật điện

253

Phan Như Thúc

 

Tiến sỹ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

254

Phạm Thị Kim Thoa

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Công nghệ thông tin

255

Nguyễn Phước Quý An

 

Tiến sỹ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Công nghệ chế tạo máy

256

Võ Diệp Ngọc Khôi

 

Thạc sỹ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Kỹ thuật cơ điện tử

257

Trần Thị Minh Phương

 

Tiến sỹ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

258

Hồ Hồng Quyên

 

Tiến sỹ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

259

Lê Hoàng Sơn

 

Tiến sỹ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Kỹ thuật máy tính

260

Phạm Đình Long

 

Thạc sỹ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

261

Huỳnh Nhật Tố

 

Tiến sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

262

Lê Thị Kim Oanh

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

263

Trần Thị Hoàng Giang

 

Tiến sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

264

Lê Thị Huỳnh Anh

 

Tiến sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

265

Nguyễn Thị Cúc

 

Thạc sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

266

Hồ Dương Đông

 

Thạc sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

267

Đàm Nguyễn Anh Khoa

 

Tiến sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

268

Nguyễn Hồng Nguyên

 

Thạc sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

269

Nguyễn Thị Phương Quyên

 

Tiến sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

270

Nguyễn Đặng Hoàng Thư

 

Tiến sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

271

Trần Minh Trí

 

Thạc sỹ

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

272

Phạm Lê Minh Hoàng

 

Đại học

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

273

Huỳnh Thị Minh Trúc

 

Tiến sỹ

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

274

Phạm Anh Đức

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kinh tế xây dựng

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

275

Ngô Ngọc Tri

 

Tiến sỹ

Kinh tế xây dựng

Quản lý công nghiệp

276

Trương Quỳnh Châu

 

Tiến sỹ

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

277

Mai Anh Đức

 

Tiến sỹ

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

278

Đỗ Thanh Huyền

 

Tiến sỹ

Kinh tế xây dựng

Quản lý công nghiệp

279

Nguyễn Thị Thảo Nguyên

 

Thạc sỹ

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

280

Hồ Thị Kiều Oanh

 

Thạc sỹ

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

281

Trương Ngọc Sơn

 

Thạc sỹ

Kinh tế xây dựng

Kỹ thuật cơ khí

282

Phạm Thị Trang

 

Tiến sỹ

Kinh tế xây dựng

Quản lý công nghiệp

283

Đỗ Việt Hải

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật môi trường

284

Cao Văn Lâm

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

285

Phan Hoàng Nam

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật môi trường

286

Hoàng Phương Hoa

Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

287

Nguyễn Xuân Toản

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng

288

Nguyễn Lan

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

289

Võ Duy Hùng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

290

Nguyễn Văn Mỹ

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

291

Nguyễn Duy Thảo

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

292

Nguyễn Hoàng Vĩnh

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Kỹ thuật xây dựng

293

Hồ Mạnh Hùng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

294

Hoàng Trọng Lâm

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

295

Trần Đình Minh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

296

Đỗ Quang Trung

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Kỹ thuật môi trường

297

Đỗ Hữu Đạo

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

298

Bạch Quốc Tiến

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

299

Nguyễn Thị Ngọc Yến

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật môi trường

300

Nguyễn Thu Hà

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật cơ khí

301

Đoàn Việt Lê

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật cơ khí

302

Phạm Văn Ngọc

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Quản lý tài nguyên và môi trường

303

Phan Đức Tâm

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

304

Trần Khắc Vĩ

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

305

Đỗ Anh Vũ

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

306

Nguyễn Thị Phương Khuê

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

307

Phạm Ngọc Phương

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

308

Châu Trường Linh

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng

309

Trần Thị Phương Anh

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kinh tế xây dựng

310

Nguyễn Biên Cương

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

311

Trần Thị Thu Thảo

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

312

Nguyễn Phước Quý Duy

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

313

Phạm Ngọc Đức

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

314

Võ Đức Hoàng

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Công nghệ thông tin

315

Võ Hải Lăng

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

316

Nguyễn Văn Tê Rôn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

317

Hoàng Phương Tùng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

318

Trần Trung Việt

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

319

Lê Đức Châu

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

320

Nguyễn Văn Quang

 

Tiến sỹ

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Kỹ thuật cơ khí

321

Nguyễn Tiến Dũng

 

Thạc sỹ

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Kỹ thuật môi trường

322

Nguyễn Minh Hải

 

Tiến sỹ

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

323

Đỗ Thị Phượng

 

Tiến sỹ

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

324

Vũ Hoàng Trí

 

Thạc sỹ

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Quản lý công nghiệp

325

Nguyễn Đức Tuấn

 

Thạc sỹ

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

326

Vương Lê Thắng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kinh tế xây dựng

327

Trần Quang Hưng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

328

Nguyễn Văn Chính

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kiến trúc

329

Trương Hoài Chính

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

330

Trịnh Quang Thịnh

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

331

Trần Thanh Bình

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

332

Lê Bá Định

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

333

Nguyễn Tấn Hưng

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

334

Nguyễn Quang Tùng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kiến trúc

335

Phan Cẩm Vân

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

336

Phạm Ngọc Vinh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

337

Lê Xuân Dũng

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

338

Châu Ngọc Bảo

 

Đại học

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

339

Bùi Quang Hiếu

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

340

Phan Đình Hào

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Quản lý công nghiệp

341

Đinh Thị Như Thảo

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

342

Lê Vũ An

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

343

Đỗ Minh Đức

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kinh tế xây dựng

344

Lê Xuân Quang

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

345

Lê Cao Tuấn

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

346

Lê Khánh Toàn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Quản lý tài nguyên và môi trường

347

Đặng Công Thuật

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

348

Mai Chánh Trung

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

349

Phan Quang Vinh

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kinh tế xây dựng

350

Đinh Ngọc Hiếu

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

351

Nguyễn Khánh Linh

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

352

Phạm Mỹ

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kiến trúc

353

Lê Ngọc Quyết

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Quản lý công nghiệp

354

Lê Văn Thảo

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

355

Tô Thúy Nga

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

356

Nguyễn Hoàng Lâm

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

357

Nguyễn Thành Phát

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

358

Võ Nguyễn Đức Phước

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

359

Đoàn Thụy Kim Phương

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật môi trường

360

Vũ Thị Tính

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

361

Nguyễn Quang Bình

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

362

Lê Hùng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

363

Vũ Huy Công

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

364

Đoàn Viết Long

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Kỹ thuật xây dựng

365

Nguyễn Văn Hướng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Kinh tế xây dựng

366

Ngô Văn Dũng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Kỹ thuật cơ khí

367

Nguyễn Thanh Hảo

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Quản lý tài nguyên và môi trường

368

Phạm Lý Triều

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Kỹ thuật xây dựng

369

Nguyễn Thanh Hải

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

370

Nguyễn Chí Công

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

371

Lê Trần Minh Đạt

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

372

Nguyễn Ngọc Hậu

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

373

Nguyễn Công Luyến

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

374

Ngô Thanh Vũ

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

375

Lê Quốc Huy

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

376

Nguyễn Lê Hoà

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

377

Nguyễn Thị Anh Thư

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

378

Nguyễn Quang Như Quỳnh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật máy tính

379

Thái Vũ Hiền

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

380

Nguyễn Hữu Lập Trường

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

381

Nguyễn Chánh Tú

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ thông tin

382

Đoàn Quốc Khoa

 

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

383

Nguyễn Thị Ngọc Giao

 

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

384

Nguyễn Thị Thu Trang

 

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ thông tin

385

Nguyễn Thị Tú Trinh

 

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ thông tin

386

Phạm Thành Hưng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Quản lý tài nguyên và môi trường

387

Nguyễn Thanh Cường

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

388

Huỳnh Hữu Hưng

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

389

Phan Thị Thúy Hằng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

390

Huỳnh Thanh Tùng

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

391

Võ Ngọc Dương

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

392

Nguyễn Thị Diệu Hằng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

393

Phạm Văn Tuấn

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

394

Phạm Thị Đoan Trinh

 

Tiến sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

395

Tào Quang Bảng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

396

Võ Tuấn Minh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Kỹ thuật máy tính

397

Trương Hữu Trì

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

398

Nguyễn Quang Trung

 

Tiến sỹ

Kinh tế xây dựng

Kỹ thuật cơ khí

399

Đỗ Thế Cần

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

400

Nguyễn Văn Cả

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

401

Nguyễn Năng Hùng Vân

 

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

402

Nguyễn Văn Triều

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật tàu thuỷ

403

Trần Vinh Tịnh

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

404

Khương Công Minh

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

405

Nguyễn Đắc Lực

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ chế tạo máy

406

Trần Xuân Tuỳ

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

407

Đinh Minh Diệm

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Kỹ thuật cơ điện tử

408

Nguyễn Thanh Việt

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

409

Bùi Trương Vỹ

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

410

Trần Minh Chính

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

411

Châu Mạnh Lực

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

412

Lưu Đức Hoà

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

413

Nguyễn Thế Tranh

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ chế tạo máy

414

Dương Thọ

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kỹ thuật cơ điện tử

415

Lê Văn Lược

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kỹ thuật cơ điện tử

416

Nguyễn Độ

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kỹ thuật cơ điện tử

417

Trần Thế Truyền

 

Thạc sỹ

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

418

Nguyễn Dân

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật hoá học

Công nghệ thực phẩm

419

Lê Thị Như Ý

 

Tiến sỹ

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ thực phẩm

420

Phan Thanh Tao

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

421

Hồ Viết Việt

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật máy tính

422

Trương Thành

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

423

Phạm Tiên Phong

 

Thạc sỹ

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ chế tạo máy

424

Hoàng Ngọc Đồng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

425

Phạm Thanh

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

426

Trần Văn Vang

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

427

Lê Xuân Chương

 

Thạc sỹ

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

428

Nguyễn Thị Tuyết An

 

Thạc sỹ

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

429

Lê Văn Lạc

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

430

Bùi Văn Ga

Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật cơ khí

431

Phan Minh Đức

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

432

Nguyễn Tấn Hưng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

433

Lê Thành Bắc

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật điện

434

Đinh Thành Việt

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

435

Dương Minh Quân

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật điện

436

Đoàn Anh Tuấn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật điện

437

Trần Đình Khôi Quốc

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

438

Trương Lê Bích Trâm

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật hoá học

439

Hoàng Hải

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật điện

440

Phan Hồng Sáng

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

441

Lê Anh Tuấn

 

Tiến sỹ

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Kỹ thuật xây dựng

442

Nguyễn Thạc Vũ

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Kỹ thuật xây dựng

443

Đinh Quỳnh Như

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật Cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

444

Nguyễn Đắc Minh Triết

 

Đại học

Kỹ thuật Cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

445

Nguyễn Ngọc Quang

 

Thạc sỹ

Kỹ thuật Cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

446

Lê Vũ Thiều Dương

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

447

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Kỹ thuật máy tính

448

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Kỹ thuật máy tính

449

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

450

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

451

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

452

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

453

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

454

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

455

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

456

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

457

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

458

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

459

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

460

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

461

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

462

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

463

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

464

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

465

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

466

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

467

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

468

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

469

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

470

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thông tin

471

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Công nghệ thực phẩm

472

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

473

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

474

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

475

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

476

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

477

Giảng viên từ ĐHĐN

 

Thạc sỹ

 

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Tổng số giảng viên cơ hữu toàn trường

477

3.2. Danh  sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

Bảng 6. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy (tính đến 31/12/2023)

STT

Họ và tên

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Tên ngành đại học

1

Trần Ngọc Linh

 

Thạc sỹ

Cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

2

Nguyễn Văn Yến

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Cơ khí Giao thông

Kỹ thuật cơ khí

3

Trần Thanh Hải Tùng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Cơ khí Giao thông

Kỹ thuật cơ khí

4

Trương Quốc Tuấn

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

5

Lê Văn Khanh

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

6

Nguyễn Thị Kiều Thu

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7

Nguyễn Văn Liêm

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

8

Võ Thị Liên

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

9

Trịnh Minh An

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

10

Lê Minh Đức

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Hóa BK

Công nghệ thực phẩm

11

Bùi Thanh Phương

 

Thạc sỹ

Khoa học công nghệ tiên tiến

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

12

Nguyễn Huỳnh Nhật Thương

 

Thạc sỹ

Khoa học công nghệ tiên tiến

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

13

Trần Văn Khơ

 

Đại học

Khoa học công nghệ tiên tiến

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

14

Bùi Tuấn Khang

 

Thạc sỹ

Toán

Công nghệ thông tin

15

Nguyễn Ngọc Siêng

 

Thạc sỹ

Toán

Công nghệ thông tin

16

Phan Thị Quản

 

Thạc sỹ

Toán

Công nghệ thông tin

17

Trần Chín

 

Thạc sỹ

Toán

Công nghệ thông tin

18

Nguyễn Ngọc Châu

 

Tiến sỹ

Toán

Công nghệ thông tin

19

Trương Sơn Hòa

 

Thạc sỹ

Cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

20

Trần Phương Nam

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

21

Hoàng Cao Cường

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

22

Nguyễn Thị Phương Dung

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

23

Phạm Ngọc Quý

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

24

Võ Đình Lưu

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

25

Nguyễn Quang Bình

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

26

Trần Quang Huy

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

27

Nghiêm Sỹ Hùng

 

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

28

Phạm Đình Hòa

 

Thạc sỹ

Hóa BK

Công nghệ thực phẩm

29

Nguyễn Bá Hoàng

 

Đại học

Khoa học công nghệ tiên tiến

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

30

Cao Xuân  Hữu

 

Tiến sỹ

Khoa học công nghệ tiên tiến

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

31

Phạm Đình Cương

 

Đại học

Khoa học công nghệ tiên tiến

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

32

Trần Đức Quang

 

Thạc sỹ

Kiến trúc

Kiến trúc

33

Hoàng Ngọc Đồng

Phó Giáo sư

Tiến sỹ

Nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

34

Lê Xuân Chương

 

Thạc sỹ

Xây dựng Cầu đường

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

35

Nguyễn Thị Tuyết An

 

Thạc sỹ

Xây dựng Cầu đường

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

36

Phạm Quốc Việt

 

Đại học

Khoa học công nghệ tiên tiến

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

Tổng số giảng viên thỉnh giảng toàn trường

36